Tác giả | Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Hà Nội |
ISBN | 978-604-55-4854-7 |
ISBN điện tử | 978-604-355-072-6 |
Khổ sách | 16 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Hà Nội |
Số trang | 986 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hà Nội trong suốt chiều dài lịch sử đã trải qua bao thăng trầm với nhiều lần thay đổi, điều chỉnh địa giới hành chính nhằm đáp ứng những yêu cầu của mỗi giai đoạn. Trước thực tế phát triển của Thủ đô và đất nước trong tình hình mới, Quốc hội khóa XII đã thông qua Nghị quyết số 15 về điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội, đây là lần điều chỉnh mở rộng Thủ đô với quy mô lớn nhất từ trước tới nay. Theo đó, kể từ ngày 1/1/2008, hợp nhất toàn bộ diện tích tự nhiên là và dân số của tỉnh Hà Tây, toàn bộ huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc và 4 xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình về thành phố Hà Nội. Tiếp đó, ngày 7/12/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 32/NQ-CP về việc Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm bao gồm 23 phường thuộc thành phố Hà Nội. Đến thời điểm hiện nay, Hà Nội có 30 quận, huyện, thị xã với 584 xã, phường, thị trấn. Hà Nội trở thành thành phố có quy mô và diện tích lớn nhất nước ta. Đây chính là một trong những điều kiện để quy hoạch và phát triển Hà Nội với đầy đủ chức năng và vị thế của một thủ đô văn minh, hiện đại.
Với mong muốn có được những thông tin khái quát về các đơn vị hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội đã báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và được phê duyệt chương trình, kế hoạch biên soạn cuốn sách Xã, phường, thị trấn Hà Nội. Việc biên soạn đề tài này đã góp phần bổ sung thêm nguồn tư liệu thực tế về thủ đô Hà Nội kể từ sau khi mở rộng địa giới hành chính. Cuốn sách là sự bổ sung cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn đáp ứng các tiêu chí của mảng sách Kinh tế - Văn hóa - Xã hội thuộc Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến.
Có thể nói, đây là công trình được biên soạn trên cơ sở khảo sát thực tế số liệu từ các địa phương, do vậy tập thể tác giả đã xây dựng những nội dung tương đối ngắn gọn và khái quát về những thông tin cơ bản về các xã, phường, thị trấn như: khái lược về quá trình hình thành và phát triển, những thành tích nổi bật, và tiềm năng về phát triển kinh tế -văn hóa - xã hội của địa phương... Với tính chất như vậy đây là công trình nghiên cứu biên soạn có tính chất thực tiễn giống như một cuốn cẩm nang tra cứu thông tin về các đơn vị hành chính của thành phố Hà Nội hiện nay. Qua đó bước đầu đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và tìm hiểu về các đơn vị hành chính xã phường, thị, trấn Hà Nội từ sau mở rộng địa giới hành chính năm 2008.
MỤC LỤC | |
* Lời Nhà xuất bản | 5 |
* Lời nói đầu | 7 |
- Danh mục chữ viết tắt | 10 |
QUẬN BA ĐÌNH | |
1. PHƯỜNG CỐNG VỊ | 11 |
2. PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | 13 |
3. PHƯỜNG ĐỘI CẤN | 16 |
4. PHƯỜNG GIẢNG VÕ | 19 |
5. PHƯỜNG KIM MÃ | 20 |
6. PHƯỜNG LIỄU GIAI | 22 |
7. PHƯỜNG NGỌC HÀ | 24 |
8. PHƯỜNG NGỌC KHÁNH | 26 |
9. PHƯỜNG NGUYỄN TRUNG TRỰC | 27 |
10. PHƯỜNG PHÚC XÁ | 28 |
11. PHƯỜNG QUÁN THÁNH | 30 |
12. PHƯỜNG THÀNH CÔNG | 32 |
13. PHƯỜNG TRÚC BẠCH | 34 |
14. PHƯỜNG VĨNH PHÚC | 36 |
QUẬN BẮC TỪ LIÊM | |
1. PHƯỜNG CỔ NHUẾ 1 | 37 |
2. PHƯỜNG CỔ NHUẾ 2 | 39 |
3. PHƯỜNG ĐÔNG NGẠC | 42 |
4. PHƯỜNG ĐỨC THẮNG | 43 |
5. PHƯƠNG LIÊN MẠC | 45 |
6. PHƯỜNG MINH KHAI | 47 |
7. PHƯỜNG PHÚ DIỄN | 48 |
8. PHƯỜNG PHÚC DIỄN | 49 |
9. PHƯỜNG TÂY TỰU | 51 |
10. PHƯỜNG THỤY PHƯƠNG | 52 |
11. PHƯỜNG THƯỢNG CÁT | 54 |
12. PHƯỜNG XUÂN ĐỈNH | 56 |
13. PHƯỜNG XUÂN TẢO | 57 |
QUẬN CẦU GIẤY | |
1. PHƯỜNG DỊCH VỌNG | 59 |
2. PHƯỜNG DỊCH VỌNG HẬU | 60 |
3. PHƯỜNG MAI DỊCH | 62 |
4. PHƯỜNG NGHĨA ĐÔ | 63 |
5. PHƯỜNG NGHĨA TÂN | 65 |
6. PHƯỜNG QUAN HOA | 66 |
7. PHƯỜNG TRUNG HÒA | 68 |
8. PHƯỜNG YÊN HÒA | 69 |
QUẬN ĐỐNG ĐA | |
1. PHƯỜNG CÁT LINH | 72 |
2. PHƯỜNG HÀNG BỘT | 73 |
3. PHƯỜNG KHÂM THIÊN | 75 |
4. PHƯỜNG KHƯƠNG THƯỢNG | 76 |
5. PHƯỜNG KIM LIÊN | 77 |
6. PHƯỜNG LÁNG HẠ | 79 |
7. PHƯỜNG LÁNG THƯỢNG | 80 |
8. PHƯỜNG NAM ĐỒNG | 81 |
9. PHƯỜNG NGÃ TƯ SỞ | 82 |
10. PHƯỜNG Ô CHỢ DỪA | 83 |
11. PHƯỜNG PHƯƠNG LIÊN | 85 |
12. PHƯỜNG PHƯƠNG MAI | 87 |
13. PHƯỜNG QUANG TRUNG | 88 |
14. PHƯỜNG QUỐC TỬ GiÁM | 89 |
15. PHƯỜNG THỊNH QUANG | 90 |
16. PHƯỜNG THỔ QUAN | 91 |
17. PHƯỜNG TRUNG LIỆT | 94 |
18. PHƯỜNG TRUNG PHỤNG | 95 |
19. PHƯỜNG TRUNG TỰ | 96 |
20. PHƯỜNG VĂN CHƯƠNG | 97 |
21. PHƯỜNG VĂN MIẾU | 98 |
QUẬN HÀ ĐÔNG | |
1. PHƯỜNG BIÊN GIANG | 100 |
2. PHƯỜNG DƯƠNG NỘI | 101 |
3. PHƯỜNG ĐỒNG MAI | 103 |
4. PHƯỜNG HÀ CẦU | 104 |
5. PHƯỜNG KIẾN HƯNG | 106 |
6. PHƯỜNG LA KHÊ | 107 |
7. PHƯỜNG MỘ LAO | 109 |
8. PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI | 111 |
9. PHƯỜNG PHÚ LA | 113 |
10. PHƯỜNG PHÚ LÃM | 114 |
11. PHƯỜNG PHÚ LƯƠNG | 117 |
12. PHƯỜNG PHÚC LA | 119 |
13. PHƯỜNG QUANG TRUNG | 121 |
14. PHƯỜNG VẠN PHÚC | 122 |
15. PHƯỜNG VĂN QUÁN | 124 |
16. PHƯỜNG YÊN NGHĨA | 126 |
17. PHƯỜNG YẾT KIÊU | 128 |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG | |
1. PHƯỜNG BÁCH KHOA | 130 |
2. PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG | 131 |
3. PHƯỜNG BẠCH MAI | 133 |
4. PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN | 134 |
5. PHƯỜNG CẦU DỀN | 135 |
6. PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN | 137 |
7. PHƯỜNG ĐỒNG TÂM | 138 |
8. PHƯỜNG ĐỐNG MÁC | 139 |
9. PHƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH | 141 |
10. PHƯỜNG MINH KHAI | 142 |
11. PHƯỜNG NGÔ THÌ NHẬM | 144 |
12. PHƯỜNG NGUYỄN DU | 146 |
13. PHƯỜNG PHẠM ĐÌNH HỔ | 147 |
14. PHƯỜNG PHỐ HUẾ | 148 |
15. PHƯỜNG QUỲNH LÔI | 150 |
16. PHƯỜNG QUỲNH MAI | 152 |
17. PHƯỜNG THANH LƯƠNG | 153 |
18. PHƯỜNG THANH NHÀN | 155 |
19. PHƯỜNG TRƯƠNG ĐỊNH | 156 |
20. PHƯỜNG VĨNH TUY | 168 |
QUẬN HOÀN KIẾM | |
1. PHƯỜNG CỬA ĐÔNG | 160 |
2. PHƯỜNG CỬA NAM | 161 |
3. PHƯỜNG CHƯƠNG DƯƠNG | 163 |
4. PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN | 164 |
5. PHƯỜNG HÀNG BẠC | 165 |
6. PHƯỜNG HÀNG BÀI | 167 |
7. PHƯỜNG HÀNG BỒ | 169 |
8. PHƯỜNG HÀNG BÔNG | 170 |
9. PHƯỜNG HÀNG BUỒM | 171 |
10. PHƯỜNG HÀNG ĐÀO | 173 |
11. PHƯỜNG HÀNG GAI | 174 |
12. PHƯỜNG HÀNG MÃ | 176 |
13. PHƯỜNG HÀNG TRỐNG | 178 |
14. PHƯỜNG LÝ THÁI TỔ | 179 |
15. PHƯỜNG PHAN CHU TRINH | 181 |
16. PHƯỜNG PHÚC TÂN | 182 |
17. PHƯỜNG TRÀNG TIỀN | 184 |
18. PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO | 185 |
QUẬN HOÀNG MAI | |
1. PHƯỜNG ĐẠI KIM | 188 |
2. PHƯỜNG ĐỊNH CÔNG | 189 |
3. PHƯỜNG GiÁP BÁT | 191 |
4. PHƯỜNG HOÀNG LIỆT | 192 |
5. PHƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ | 194 |
6. PHƯỜNG LĨNH NAM | 195 |
7. PHƯỜNG MAI ĐỘNG | 197 |
8. PHƯỜNG TÂN MAI | 199 |
9. PHƯỜNG THANH TRÌ | 200 |
10. PHƯỜNG THỊNH LIỆT | 203 |
11. PHƯỜNG TRẦN PHÚ | 205 |
12. PHƯỜNG TƯƠNG MAI | 207 |
13. PHƯỜNG VĨNH HƯNG | 208 |
14. PHƯỜNG YÊN SỞ | 211 |
QUẬN LONG BIÊN | |
1. PHƯỜNG BỒ ĐỀ | 214 |
2. PHƯỜNG CỰ KHỐI | 215 |
3. PHƯỜNG ĐỨC GIANG | 216 |
4. PHƯỜNG GIA THỤY | 218 |
5. PHƯỜNG GIANG BIÊN | 219 |
6. PHƯỜNG LONG BIÊN | 221 |
7. PHƯỜNG NGỌC LÂM | 223 |
8. PHƯỜNG NGỌC THỤY | 224 |
9. PHƯỜNG PHÚC ĐỒNG | 225 |
10. PHƯỜNG PHÚC LỢI | 226 |
11. PHƯỜNG SÀI ĐỒNG | 230 |
12. PHƯỜNG THẠCH BÀN | 231 |
13. PHƯỜNG THƯỢNG THANH | 232 |
14. PHƯỜNG VIỆT HƯNG | 234 |
QUẬN NAM TỪ LIÊM | |
1. PHƯỜNG CẦU DIỄN | 236 |
2. PHƯỜNG ĐẠI MỖ | 237 |
3. PHƯỜNG MỄ TRÌ | 239 |
4. PHƯỜNG MỸ ĐÌNH 1 | 240 |
5. PHƯỜNG MỸ ĐÌNH 2 | 241 |
6. PHƯỜNG PHÚ ĐÔ | 241 |
7. PHƯỜNG TÂY MỖ | 242 |
8. PHƯỜNG PHƯƠNG CANH | 244 |
9. PHƯỜNG TRUNG VĂN | 245 |
10. PHƯỜNG XUÂN PHƯƠNG | 248 |
QUẬN TÂY HỒ | |
1. PHƯỜNG BƯỞI | 250 |
2. PHƯỜNG NHẬT TÂN | 253 |
3. PHƯỜNG PHÚ THƯỢNG | 255 |
4. PHƯỜNG QUẢNG AN | 256 |
5. PHƯỜNG THỤY KHUÊ | 257 |
6. PHƯỜNG TỨ LIÊN | 258 |
7. PHƯỜNG XUÂN LA | 259 |
8. PHƯỜNG YÊN PHỤ | 262 |
QUẬN THANH XUÂN | |
1. PHƯỜNG HẠ ĐÌNH | 264 |
2. PHƯỜNG KHƯƠNG ĐÌNH | 265 |
3. PHƯỜNG KHƯƠNG MAI | 266 |
4. PHƯỜNG KHƯƠNG TRUNG | 268 |
5. PHƯỜNG KIM GIANG | 269 |
6. PHƯỜNG NHÂN CHÍNH | 270 |
7. PHƯỜNG PHƯƠNG LIỆT | 272 |
8. PHƯỜNG THANH XUÂN BẮC | 274 |
9. PHƯỜNG THANH XUÂN NAM | 275 |
10. PHƯỜNG THANH XUÂN TRUNG | 276 |
11. PHƯỜNG THƯỢNG ĐÌNH | 277 |
THỊ XÃ SƠN TÂY | |
1. PHƯỜNG LÊ LỢI | 278 |
2. PHƯỜNG NGÔ QUYỀN | 279 |
3. PHƯỜNG XUÂN KHANH | 281 |
4. PHƯỜNG QUANG TRUNG | 282 |
5. PHƯỜNG SƠN LỘC | 284 |
6. PHƯỜNG PHÚ THỊNH | 285 |
7. PHƯỜNG TRUNG HƯNG | 287 |
8. PHƯỜNG TRUNG SƠN TRẦM | 288 |
9. PHƯỜNG VIÊN SƠN | 290 |
10. XÃ CỔ ĐÔNG | 292 |
11. XÃ ĐƯỜNG LÂM | 293 |
12. XÃ KIM SƠN | 295 |
13. XÃ SƠN ĐỒNG | 297 |
14. XÃ THANH MĨ | 299 |
15. XÃ XUÂN SƠN | 300 |
HUYỆN BA VÌ | |
1. THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG | 302 |
2. XÃ BA TRẠI | 303 |
3. XÃ BA VÌ | 305 |
4. XÃ CAM THƯỢNG | 306 |
5. XÃ CẨM LĨNH | 308 |
6. XÃ CHÂU SƠN | 309 |
7. XÃ CHU MINH | 310 |
8. XÃ CỔ ĐÔ | 311 |
9. XÃ ĐÔNG QUANG | 313 |
10. XÃ ĐỒNG THÁI | 315 |
11. XÃ VÂN HÒA | 316 |
12. XÃ KHÁNH THƯỢNG | 317 |
13. XÃ MINH CHÂU | 319 |
14. XÃ MINH QUANG | 320 |
15. XÃ PHONG VÂN | 322 |
16. XÃ PHÚ CHÂU | 324 |
17. XÃ PHÚ CƯỜNG | 326 |
18. XÃ PHÚ ĐÔNG | 327 |
19. XÃ PHÚ PHƯƠNG | 329 |
20. XÃ PHÚ SƠN | 330 |
21. XÃ SƠN ĐÀ | 331 |
22. XÃ TẢN HỒNG | 333 |
23. XÃ TẢN LĨNH | 334 |
24. XÃ THÁI HÒA | 336 |
25. XÃ THUẦN MĨ | 338 |
26. XÃ THỤY AN | 339 |
27. XÃ TIÊN PHONG | 341 |
28. XÃ TÒNG BẠT | 342 |
29. XÃ VẠN THẮNG | 344 |
30. XÃ VẬT LẠI | 346 |
31. XÃ YÊN BÀI | 347 |
HUYỆN CHƯƠNG MỸ | |
1. THỊ TRẤN CHÚC SƠN | 349 |
2. THỊ TRẤN XUÂN MAI | 350 |
3. XÃ ĐẠI YÊN | 353 |
4. XÃ ĐÔNG PHƯƠNG YÊN | 355 |
5. XÃ ĐÔNG SƠN | 357 |
6. XÃ ĐỒNG LẠC | 359 |
7. XÃ ĐỒNG PHÚ | 361 |
8. XÃ HÒA CHÍNH | 363 |
9. XÃ HOÀNG DIỆU | 365 |
10. XÃ HOÀNG VĂN THỤ | 366 |
11. XÃ HỒNG PHONG | 368 |
12. XÃ HỢP ĐỒNG | 371 |
13. XÃ HỮU VĂN | 372 |
14. XÃ LAM ĐIỀN | 374 |
15. XÃ MỸ LƯƠNG | 375 |
16. XÃ NAM PHƯƠNG TIẾN | 376 |
17. XÃ NGỌC HÒA | 378 |
18. XÃ PHÚ NAM AN | 380 |
19. XÃ PHÚ NGHĨA | 382 |
20. XÃ PHỤNG CHÂU | 383 |
21. XÃ QUẢNG BỊ | 386 |
22. XÃ TÂN TIẾN | 388 |
23. XÃ THANH BÌNH | 389 |
24. XÃ THỤY HƯƠNG | 390 |
25. XÃ THỦY XUÂN TIÊN | 391 |
26. XÃ THƯỢNG VỰC | 392 |
27. XÃ TIÊN PHƯƠNG | 394 |
28. XÃ TỐT ĐỘNG | 396 |
29. XÃ TRẦN PHÚ | 398 |
30. XÃ TRUNG HÒA | 400 |
31. XÃ TRƯỜNG YÊN | 402 |
32. XÃ VĂN VÕ | 404 |
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | |
1. THỊ TRẤN PHÙNG | 406 |
2. XÃ ĐAN PHƯỢNG | 408 |
3. XÃ ĐỒNG THÁP | 410 |
4. XÃ HẠ MỖ | 411 |
5. XÃ HÔNG HÀ | 413 |
6. XÃ LIÊN HÀ | 415 |
7. XÃ LIÊN HỒNG | 416 |
8. XÃ LIÊN TRUNG | 417 |
9. XÃ PHƯƠNG ĐÌNH | 418 |
10. XÃ SONG PHƯỢNG | 420 |
11. XÃ TÂN HỘI | 421 |
12. XÃ TÂN LẬP | 423 |
13. XÃ THỌ AN | 425 |
14. XÃ THỌ XUÂN | 426 |
15. XÃ THƯỢNG MỖ | 427 |
16. XÃ TRUNG CHÂU | 428 |
HUYỆN ĐÔNG ANH | |
1. THỊ TRẤN ĐÔNG ANH | 430 |
2. XÃ BẮC HỒNG | 431 |
3. XÃ CỔ LOA | 432 |
4. XÃ ĐẠI MẠCH | 435 |
5. XÃ ĐÔNG HỘI | 436 |
6. XÃ DỤC TÚ | 437 |
7. XÃ HẢI BỐI | 439 |
8. XÃ KIM CHUNG | 441 |
9. XÃ KIM NỖ | 443 |
10. XÃ LIÊN HÀ | 445 |
11. XÃ MAI LÂM | 447 |
12. XÃ NAM HỒNG | 451 |
13. XÃ NGUYÊN KHÊ | 452 |
14. XÃ TÀM XÁ | 457 |
15. XÃ THỤY LÂM | 458 |
16. XÃ TIÊN DƯƠNG | 460 |
17. XÃ UY NỖ | 461 |
18. XÃ VÂN HÀ | 463 |
19. XÃ VÂN NỘI | 464 |
20. XÃ VIỆT HÙNG | 465 |
21. XÃ VĨNH NGỌC | 467 |
22. XÃ VÕNG LA | 469 |
23. XÃ XUÂN CANH | 470 |
24. XÃ XUÂN NỘN | 472 |
HUYỆN GIA LÂM | |
1. THỊ TRẤN TRÂU QUỲ | 474 |
2. THỊ TRẤN YÊN VIÊN | 475 |
3. XÃ BÁT TRÀNG | 476 |
4. XÃ CỔ BI | 478 |
5. XÃ ĐA TỐN | 481 |
6. XÃ ĐẶNG XÁ | 482 |
7. XÃ ĐÌNH XUYÊN | 484 |
8. XÃ ĐÔNG DƯ | 486 |
9. XÃ DƯƠNG HÀ | 489 |
10. XÃ DƯƠNG QUANG | 491 |
11. XÃ DƯƠNG XÁ | 493 |
12. XÃ KIÊU KỴ | 495 |
13. XÃ KIM LAN | 499 |
14. XÃ KIM SƠN | 500 |
15. XÃ LỆ CHI | 502 |
16. XÃ NINH HIỆP | 504 |
17. XÃ PHÙ ĐỔNG | 506 |
18. XÃ PHÚ THỊ | 508 |
19. XÃ TRUNG MẦU | 510 |
20. XÃ VĂN ĐỨC | 511 |
21. XÃ YÊN THƯỜNG | 513 |
22. XÃ YÊN VIÊN | 515 |
HUYỆN HOÀI ĐỨC | |
1. THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | 517 |
2. XÃ AN KHÁNH | 519 |
3. XÃ AN THƯỢNG | 520 |
4. XÃ CÁT QUẾ | 522 |
5. XÃ DI TRẠCH | 524 |
6. XÃ DƯƠNG LIỄU | 526 |
7. XÃ ĐẮC SỞ | 527 |
8. XÃ ĐÔNG LA | 529 |
9. XÃ ĐỨC GiANG | 530 |
10. XÃ ĐỨC THƯỢNG | 532 |
11. XÃ KIM CHUNG | 534 |
12. XÃ LA PHÙ | 535 |
13. XÃ LẠI YÊN | 538 |
14. XÃ MINH KHAI | 540 |
15. XÃ SONG PHƯƠNG | 541 |
16. XÃ SƠN ĐỒNG | 544 |
17. XÃ TIỀN YÊN | 546 |
18. XÃ VÂN CANH | 547 |
19. XÃ VÂN CÔN | 549 |
20. XÃ YÊN SỞ | 551 |
HUYỆN MÊ LINH | |
1. THỊ TRẤN CHI ĐÔNG | 554 |
2. THỊ TRẤN QUANG MINH | 555 |
3. XÃ CHU PHAN | 556 |
4. XÃ ĐẠI THỊNH | 558 |
5. XÃ HOÀNG KIM | 5559 |
6. XÃ KIM HOA | 560 |
7. XÃ LIÊN MẠC | 562 |
8. XÃ MÊ LINH | 564 |
9. XÃ TAM ĐỒNG | 565 |
10. XÃ THẠCH ĐÀ | 567 |
11. XÃ THANH LÂM | 569 |
12. XÃ TIỀN PHONG | 570 |
13. XÃ TIẾN THẮNG | 572 |
14. XÃ TIẾN THỊNH | 574 |
15. XÃ TRÁNG VIỆT | 577 |
16. XÃ TỰ lập | 579 |
17. XÃ VĂN KHÊ | 580 |
18. XÃ VẠN YÊN | 581 |
HUYỆN MỸ ĐỨC | |
1. THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | 583 |
2. XÃ AN MỸ | 585 |
3. XÃ AN PHÚ | 586 |
4. XÃ AN TIẾN | 587 |
5. XÃ BỘT XUYÊN | 589 |
6. XÃ ĐẠI HƯNG | 591 |
7. XÃ ĐỐC TÍN | 592 |
8. XÃ ĐỒNG TÂM | 593 |
9. XÃ HỒNG SƠN | 595 |
10. XÃ HỢP TIẾN | 595 |
11. XÃ HỢP THANH | 596 |
12. XÃ HƯƠNG SƠN | 597 |
13. XÃ HÙNG TIẾN | 600 |
14. XÃ LÊ THANH | 601 |
15. XÃ MỸ THÀNH | 602 |
16. XÃ PHÙ LƯU TẾ | 603 |
17. XÃ PHÚC LÂM | 605 |
18. XÃ PHÙNG XÁ | 607 |
19. XÃ TUY LAI | 608 |
20. XÃ THƯỢNG LÂM | 610 |
21. XÃ VẠN KIM | 612 |
22. XÃ XUY XÁ | 613 |
HUYỆN PHÚ XUYÊN | |
1. THỊ TRẤN PHÚ MINH | 615 |
2. THỊ TRẤN PHÚ XUYÊN | 616 |
3. XÃ BẠCH HẠ | 618 |
4. XÃN CHÂU CAN | 619 |
5. XÃ CHUYÊN MỸ | 620 |
6. XÃ ĐẠI THẮNG | 622 |
7. XÃ ĐẠI XUYÊN | 623 |
8. XÃ HOÀNG LONG | 624 |
9. XÃ HỒNG MINH | 626 |
10. XÃ HỒNG THÁI | 627 |
11. XÃ KHAI THÁI | 628 |
12. XÃ MINH TÂN | 629 |
13. XÃ NAM PHONG | 630 |
14. XÃ NAM TRIỀU | 632 |
15. XÃ PHÚ TÚC | 633 |
16. XÃ PHÚ YÊN | 635 |
17. XÃ PHÚC TIẾN | 636 |
18. XÃ PHƯỢNG DỰC | 638 |
19. XÃ QUANG LÃNG | 639 |
20. XÃ QUANG TRUNG | 641 |
21. XÃ SƠN HÀ | 642 |
22. XÃ TÂN DÂN | 643 |
23. XÃ THỤY PHÚ | 644 |
24. XÃ TRI THỦY | 645 |
25. XÃ TRI TRUNG | 646 |
26. XÃ VĂN HOÀNG | 648 |
27. XÃ VĂN NHÂN | 649 |
28. XÃ VÂN TỪ | 650 |
HUYỆN PHÚC THỌ | |
1. THỊ TRẤN PHÚC THỌ | 652 |
2. XÃ CẨM ĐÌNH | 653 |
3. XÃ HÁT MÔN | 655 |
4. XÃ HIỆP THUẬN | 656 |
5. XÃ LIÊN HIỆP | 658 |
6. XÃ LONG XUYÊN | 660 |
7. XÃ NGỌC TẢO | 661 |
8. XÃ PHÚC HÒA | 662 |
9. XÃ PHỤNG THƯỢNG | 664 |
10. XÃ SEN CHIỂU | 666 |
11. XÃ PHƯƠNG ĐỘ | 667 |
12. XÃ TAM HIỆP | 668 |
13. XÃ TAM THUẤN | 670 |
14. XÃ THANH ĐA | 670 |
15. XÃ THỌ LỘC | 673 |
16. XÃ THƯỢNG CỐC | 674 |
17. XÃ TÍCH GiANG | 676 |
18. XÃ TRẠCH MỸ LỘC | 677 |
19. XÃ VÂN HÀ | 679 |
20. XÃ VÂN NAM | 680 |
21. XÃ VÂN PHÚC | 681 |
22. XÃ VÕNG XUYÊN | 683 |
23. XÃ XUÂN PHÚ | 684 |
HUYỆN QUỐC OAI | |
1. THỊ TRẤN QUỐC OAI | 686 |
2. XÃ CẤN HỮU | 688 |
3. XÃ CỘNG HÒA | 690 |
4. XÃ ĐẠI THÀNH | 691 |
5. XÃ ĐÔNG XUÂN | 693 |
6. XÃ ĐÔNG YÊN | 694 |
7. XÃ ĐỒNG QUANG | 695 |
8. XÃ HÒA THẠCH | 697 |
9. XÃ LIỆP TUYẾT | 698 |
10. XÃ NGHĨA HƯƠNG | 700 |
11. XÃ NGỌC LIỆP | 701 |
12. XÃ NGỌC MỸ | 703 |
13. XÃ PHÚ CÁT | 704 |
14. XÃ PHÚ MÃN | 706 |
15. XÃ PHƯỢNG CÁCH | 707 |
16. XÃ SÀI SƠN | 708 |
17. XÃ TÂN HÒA | 709 |
18. XÃ TÂN PHÚ | 711 |
19. XÃ THẠCH THÁN | 712 |
20. XÃ TUYẾT NGHĨA | 714 |
21. XÃ YÊN SƠN | 715 |
HUYỆN SÓC SƠN | |
1. THỊ TRẤN SÓC SƠN | 718 |
2. XÃ BẮC PHÚ | 719 |
3. XÃ BẮC SƠN | 723 |
4. XÃ ĐÔNG XUÂN | 724 |
5. XÃ ĐỨC HÒA | 726 |
6. XÃ HIỀN NINH | 728 |
7. XÃ HỒNG KỲ | 730 |
8. XÃ KIM LŨ | 733 |
9. XÃ MAI ĐÌNH | 734 |
10. XÃ MINH PHÚ | 736 |
11. XÃ MINH TRÍ | 739 |
12. XÃ NAM SƠN | 743 |
13. XÃ PHÚ CƯỜNG | 744 |
14. XÃ PHÙ LINH | 746 |
15. XÃ PHÙ LỖ | 748 |
16. XÃ PHÚ MINH | 749 |
17. XÃ QUANG TIẾN | 752 |
18. XÃ TÂN DÂN | 753 |
19. XÃ TÂN HƯNG | 755 |
20. XÃ TÂN MINH | 757 |
21. XÃ THANH XUÂN | 759 |
22. XÃ TIÊN DƯỢC | 762 |
23. XÃ TRUNG GIÃ | 763 |
24. XÃ VIỆT LONG | 764 |
25. XÃ XUÂN GIANG | 766 |
26. XÃ XUÂN THU | 767 |
HUYỆN THẠCH THẤT | |
1. THỊ TRẤN LIÊN QUAN | 770 |
2. XÃ BÌNH PHÚ | 771 |
3. XÃ BÌNH YÊN | 772 |
4. XÃ CANH NẬU | 774 |
5. XÃ CẨM YÊN | 776 |
6. XÃ CẦN KIỆM | 777 |
7. XÃ CHÀNG SƠN | 779 |
8. XÃ DỊ NẬU | 780 |
9. XÃ ĐẠI ĐỒNG | 782 |
10. XÃ ĐỒNG TRÚC | 784 |
11. XÃ HẠ BẰNG | 786 |
12. XÃ HƯƠNG NGẢI | 788 |
13. XÃ HỮU BẰNG | 789 |
14. XÃ KIM QUAN | 791 |
15. XÃ LẠI THƯỢNG | 792 |
16. XÃ PHÚ KIM | 783 |
17. XÃ PHÙNG XÁ | 795 |
18. XÃ TÂN XÃ | 797 |
19. XÃ THẠCH HÒA | 798 |
20. XÃ THẠCH XÁ | 799 |
21. XÃ TIẾN XUÂN | 800 |
22. XÃ YÊN BÌNH | 802 |
23. XÃ YÊN TRUNG | 803 |
HUYỆN THANH OAI | |
1. THỊ TRẤN KIM BÀI | 805 |
2. XÃ BÍCH HÒA | 806 |
3. XÃ BÌNH MINH | 808 |
4. XÃ CAO DƯƠNG | 810 |
5. XÃ CAO VIÊN | 811 |
6. XÃ DÂN HÒA | 813 |
7. XÃ ĐỖ ĐỘNG | 814 |
8. XÃ HỒNG DƯƠNG | 815 |
9. XÃ KIM AN | 817 |
10. XÃ KIM THƯ | 818 |
11. XÃ LIÊN CHÂU | 820 |
12. XÃ CỰ KHÊ | 821 |
13. XÃ MỸ HƯNG | 825 |
14. XÃ PHƯƠNG TRUNG | 826 |
15. XÃ TAM HƯNG | 827 |
16. XÃ TÂN ƯỚC | 829 |
17. XÃ THANH CAO | 830 |
18. XÃ THANH MAI | 832 |
19. XÃ THANH THÙY | 833 |
20. XÃ THANH VĂN | 835 |
21. XÃ XUÂN DƯƠNG | 836 |
HUYỆN THANH TRÌ | |
1. THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN | 839 |
2. XÃ ĐẠI ÁNG | 840 |
3. XÃ ĐÔNG MỸ | 842 |
4. XÃ DUYÊN HÀ | 844 |
5. XÃ HỮU HÒA | 846 |
6. XÃ LIÊN NINH | 849 |
7. XÃ NGỌC HỒI | 851 |
8. XÃ NGŨ HIỆP | 852 |
9. XÃ TẢ THANH OAI | 854 |
10. XÃ TAM HIỆP | 856 |
11. XÃ TÂN TRIỀU | 858 |
12. XÃ TỨ HIỆP | 860 |
13. XÃ VẠN PHÚC | 862 |
14. XÃ VĨNH QUỲNH | 863 |
15. XÃ YÊN MỸ | 865 |
16. XÃ THANH LIỆT | 867 |
HUYÊN THƯỜNG TÍN | |
1. THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN | 869 |
2. XÃ CHƯƠNG DƯƠNG | 870 |
3. XÃ DŨNG TIẾN | 871 |
4. XÃ DUYÊN THÁI | 873 |
5. XÃ HÀ HỒI | 876 |
6. XÃ HÒA BÌNH | 877 |
7. XÃ HỒNG VÂN | 878 |
8. XÃ HIỀN GiANG | 880 |
9. XÃ KHÁNH HÀ | 881 |
10. XÃ LÊ LỢI | 882 |
11. XÃ LIÊN PHƯƠNG | 884 |
12. XÃ MINH CƯỜNG | 886 |
13. XÃ NINH SỞ | 888 |
14. XÃ NHỊ KHÊ | 890 |
15. XÃ NGUYEN TRÃI | 892 |
16. XÃ NGHIÊM XUYÊN | 893 |
17. XÃ QUẤT ĐỘNG | 894 |
18. XÃ TÂN MINH | 896 |
19. XÃ TÔ HIỆU | 898 |
20. XÃ TIỀN PHONG | 899 |
21. XÃ THẮNG LỢI | 900 |
22. XÃ THỐNG NHẤT | 902 |
23. XÃ THƯ PHÚ | 904 |
24. XÃ TỰ NHIÊN | 906 |
25. XÃ VĂN BÌNH | 908 |
26. XÃ VẠN ĐIỂM | 910 |
27. XÃ VĂN PHÚ | 911 |
28. XÃ VÂN TẢO | 913 |
29. XÃ VĂN TỰ | 914 |
HUYỆN ỨNG HÒA | |
1.THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH | 916 |
2. XÃ CAO THÀNH | 917 |
3. XÃ ĐẠI CƯỜNG | 919 |
4. XÃ ĐẠI HÙNG | 921 |
5. XÃ ĐỘI BÌNH | 922 |
6. XÃ ĐÔNG LỖ | 923 |
7. XÃ ĐỒNG TÂN | 925 |
8. XÃ ĐỒNG TIÊN | 927 |
9. XÃ HÒA LÂM | 929 |
10. XÃ HÒA NAM | 931 |
11. XÃ HÒA PHÚ | 932 |
12. XÃ HOA SƠN | 934 |
13. XÃ HÒA XÁ | 935 |
14. XÃ HỒNG QUANG | 937 |
15. XÃ KIM ĐƯỜNG | 938 |
16. XÃ LIÊN BẠT | 939 |
17. XÃ LƯU HOÀNG | 941 |
18. XÃ MINH ĐỨC | 942 |
19. XÃ PHÙ LƯU | 943 |
20. XÃ PHƯƠNG TÚ | 945 |
21. XÃ QUẢNG PHÚ CẦU | 947 |
22. XÃ SƠN CÔNG | 950 |
23. XÃ TẢO DƯƠNG VĂN | 951 |
24. XÃ TRẦM LỘNG | 952 |
25. XÃ TRUNG TÚ | 954 |
26. XÃ TRƯỜNG THỊNH | 955 |
27. XÃ VẠN THÁI | 956 |
28. XÃ VIÊN AN | 957 |
29. XÃ VIÊN NỘI | 959 |