Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Giáo trình Logic mờ & ứng dụng
4.5
2971
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảLê Xuân Vinh
ISBN978-604-82-2713-5
ISBN điện tử978-604-82-3541-3
Khổ sách17 x 24 cm
Năm xuất bản (tái bản)2019
Danh mụcLê Xuân Vinh
Số trang159
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

 

Lý thuyết tập mờ được L.A. Zadeh đề xuất năm 1965 là cơ sở để xây dựng và phát triển logic mờ. Nhiều nhà khoa học đã tập trung nghiên cứu phát triển lý thuyết tập mờ, logic mờ và ứng dụng. Mặc dù trong cộng đồng nghiên cứu cũng có một số người hoài nghi về khả năng ứng dụng của logic mờ mà đại diện là Charles Elkan với bài báo năm 1993, logic mờ vẫn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hệ điều khiển mờ, hệ chuyên gia, hệ trợ giúp ra quyết định, xử lý ảnh, cơ sở dữ liệu mờ,... Thời điểm bùng nổ các ứng dụng của logic mờ trong kỹ thuật là những năm 90 của thế kỷ trước. Hệ thống điều khiển tự động trong tàu điện ngầm Sendai, xe hơi của Nissan, Mitsubishi, máy giặt của Matsushita Electric là những đại diện của Nhật Bản trong ứng dụng logic mờ thời kỳ này. Ngày nay, sự hiện diện của logic mờ và điều khiển tự động bằng logic mờ xuất hiện trong hầu hết các sản phẩm từ máy giặt, máy lạnh, camera, tủ lạnh đến xe hơi, tàu điện, máy bay,...

Cuốn sách giúp cho sinh viên công nghệ thông tin hiểu được logic mờ từ cơ sở toán học, nguyên lý và các phương pháp để xây dựng các hệ thống mờ và giới thiệu một số ứng dụng tiêu biểu để sinh viên có thể vận dụng giải quyết các vấn đề thực tế.

 

Xem đầy đủ

 

 

Trang

Lời nói đầu

3

Chương 1. Tập mờ

7

1.1. Giới thiệu về khái niệm mờ

7

1.2. Các định nghĩa cơ bản

8

1.2.1. Tập mờ

8

1.2.2. Ví dụ và quy ước biểu diễn tập mờ

10

1.2.3. Một số khái niệm cơ bản khác

11

1.3. Các phép toán cơ bản trên tập mờ

13

1.4. Mở rộng các phép toán cơ bản

16

1.4.1. t-norms

16

1.4.2. t-conorms

17

1.4.3. Negations

18

1.5. Một số phép toán mở rộng khác

18

1.5.1. Mở rộng, thu hẹp số chiều trên không gian

18

1.5.2. Các phép toán mở rộng đại số

19

1.5.3. Mở rộng có tham số

20

1.6. Quan hệ mờ

22

1.6.1. Định nghĩa quan hệ mờ

22

1.6.2. Các phép toán thông dụng trên các quan hệ mờ

23

1.6.3. Phép hợp thành các quan hệ mờ

25

1.6.4. Tính chất của phép hợp thành Max- Min

27

1.6.5. Một số quan hệ mờ đặc biệt

29

Bài tập chương 1

31

Chương 2. Logic mờ

34

2.1. Giới thiệu

34

2.2. Biến ngôn ngữ

35

2.2.1. Khái niệm

35

2.2.2. Biến ngôn ngữ Truth

36

2.3. Đại số gia tử - Một cấu trúc đại số cho miền trị của biến ngôn ngữ

39

2.3.1. Đại số gia tử đầy đủ, tự do

39

2.3.2. Đại số gia tử tuyến tính, đầy đủ

42

2.3.3. Định lượng ngữ nghĩa các giá trị ngôn ngữ

42

2.4. Mệnh đề mờ

45

2.5. Các phép toán logic mờ

47

2.5.1. Các phép hội, tuyển, phủ định trong logic mờ

47

2.5.2. Phép kéo theo trong logic mờ

50

2.6. Quy tắc Modus Ponens suy rộng

53

Bài tập chương 2

55

Chương 3. Hệ mờ

58

3.1. Khái niệm - cấu trúc hệ mờ

58

3.2. Cơ sở luật mờ

61

3.2.1. Các dạng luật mờ

61

3.2.2. Một số tính chất của các luật

61

3.3. Bộ suy diễn mờ

62

3.3.1. Kết hợp trước suy diễn sau

62

3.3.2. Suy diễn trước kết hợp sau

63

3.3.3. Một số vấn đề khi thiết lập bộ suy diễn

64

3.4. Mờ hóa và giải mờ

65

3.4.1. Mờ hóa (Fuzzifiers)

66

3.4.2. Giải mờ (Defuzzifiers)

67

3.5. Ví dụ về hệ mờ

70

3.6. Tính chất xấp xỉ hàm phi tuyến của hệ mờ

73

Bài tập chương 3

77

Chương 4. Thiết kế hệ mờ và ứng dụng

79

4.1. Thiết kế hệ mờ dùng bảng

79

4.1.1. Phương pháp thiết kế

79

4.1.2. Ứng dụng điều khiển lùi xe tự động

81

4.1.3. Ứng dụng dự báo chuỗi thời gian

86

4.2. Thiết kế hệ mờ bằng phương pháp giảm Gradient

87

4.2.1. Phương pháp thiết kế

87

4.2.2. Ứng dụng điều khiển hệ phi tuyến động

92

4.3. Thiết kế hệ mờ bằng cách phân cụm dữ liệu

93

4.3.1. Một dạng hệ mờ tối ưu

94

4.3.2. Phương pháp thiết kế

97

4.4. Thiết kế hệ mờ sử dụng đại số gia tử

99

4.4.1. Phương pháp thiết kế

99

4.4.2. Ví dụ ứng dụng ĐSGT xây dựng hệ mờ

101

Bài tập chương 4

102

Chương 5. Cơ sở dữ liệu mờ

105

5.1. Thông tin không chính xác, không chắc chắn, thông tin mờ

105

5.2. Một số mô hình cơ sở dữ liệu mờ

106

5.3. Đại số gia tử - Những vấn đề liên quan

107

5.4. Mô hình cơ sở dữ liệu mờ với cách tiếp cận đại số gia tử

111

5.4.1. Mô hình cơ sở dữ liệu mờ giá trị ngôn ngữ

111

5.4.2. Biểu diễn khoảng cho các giá trị ngôn ngữ trên miền trị của các thuộc tính

112

5.4.3. Biểu diễn khoảng cho các dạng dữ liệu khác

115

5.4.4. Quan hệ gần nhau mức k và bằng nhau mức k trên miền trị của thuộc tính

116

5.4.5. Quan hệ bằng nhau mức k và quan hệ đối sánh trên miền trị mở rộng của thuộc tính

120

5.4.6. Chuyển các truy vấn mờ cơ sở về truy vấn rõ

123

5.5. Phụ thuộc hàm trong CSDL mờ

126

5.5.1. Quan hệ bằng nhau mức £

126

5.5.2. Phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu mờ

127

5.6. Phụ thuộc đa trị trên cơ sở dữ liệu mờ

129

5.6.1. Định nghĩa phụ thuộc đa trị

130

5.6.2. Các quy tắc suy diễn

131

5.6.3. Tính đầy đủ của tập các quy tắc suy diễn

136

5.7. Một số dạng chuẩn của cơ sở dữ liệu mờ

139

5.7.1. Định nghĩa dạng chuẩn mờ

141

5.7.2. Tách về dạng chuẩn £F3NF bảo toàn phụ thuộc hàm mờ

143

5.7.3. Tách về dạng chuẩn £FBCNF bảo toàn thông tin

145

Bài tập chương 5

149

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
31
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
3285