Tác giả | Nguyễn Văn Hoan |
ISBN điện tử | 978-604-60-1788-2 |
Khổ sách | 20.5 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Văn Hoan |
Số trang | 62 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Rau xanh là thức ăn rất cần thiết không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày. Ăn đủ các loại rau không những chỉ làm tăng sự hấp dẫn trong bữa ăn mà còn là nguồn dinh dưỡng cân đối. Trồng rau trong vườn nhà là truyền thống lâu đời của nông dân Việt Nam.
Trong bối cảnh hiện tại, khi mà kinh tế hộ đóng vai trò chủ đạo, sự lạm dụng các loại thuốc trừ sâu, trừ bệnh gia tăng thì yêu cầu tự túc rau sạch, sử dụng đất đai hợp lý quanh nhà là một đòi hỏi cấp bách.
Cuốn sách “Vườn rau dinh dưỡng gia đình” tập hợp các kinh nghiệm phong phú của nhân dân, tổng kết có chọn lọc mô hình các “ô dinh dưỡng” trong các chương trình phát triển cộng đồng, ngoài ra cuốn sách còn để cập rất chi tiết phương pháp để giống các loại rau nhằm giúp bạn đọc chủ động trong việc xây dựng một vườn rau với đủ các chủng loại.
LỜI NÓI ĐẦU | ix | |
I. | THẾ NÀO LÀ VƯỜN RAU DINH DƯỠNG GIA ĐÌNH? | 1 |
II. | MỘT VƯỜN RAU DINH DƯỠNG GIA ĐÌNH TỐT CẦN ĐẠT NHỮNG YÊU CẦU gì? | 1 |
III. | CÁCH XÂY DỰNG MỘT VƯỜN RAU DINH DƯỠNG GIA ĐÌNH | 7 |
| 1. Quy hoạch vườn | 7 |
| 2. Chọn cơ cấu các cây rau | 9 |
IV. | NHỮNG HIỂU BIẾT CẦN THIẾT NHẤT VỀ TRỒNG RAU Ở VƯỜN GIA ĐÌNH | 12 |
1. Ươm cây con | 12 | |
2. Làm đất trồng | 13 | |
3. Trồng | 13 | |
4. Chăm sóc | 13 | |
5. Tạo tán | 14 | |
6. Để giống | 14 | |
V. | LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐỦ RAU ĂN KHI CHỈ CÓ KHOẢNH ĐẤT HẸP | 15 |
1. Chọn loại rau phù hợp với các khoảnh đất tận dụng được quanh nhà | 15 | |
2. Thâm canh hợp lý | 15 | |
3. Lợi dụng khoảng không phối hợp nhiều tầng | 16 | |
4. Làm rau ăn ghém hoặc làm giá | 17 | |
VI. | KỸ THUẬT TRỒNG VÀ ĐỂ GIỐNG MỘT SỐ CÂY RAU RẤT CẦN THIẾT TRONG VƯỜN RAU DINH DƯỠNG GIA ĐÌNH | 18 |
1. Cây rau muống | 18 | |
2. Cây rau dền dài ngày | 20 | |
3. Cây mùng tơi dài ngày | 21 | |
4. Cây rau ngót | 23 | |
5. Cây rau mùng tơi thân gỗ | 24 | |
6. Cây rau đay | 25 | |
7. Cây rau bí | 25 | |
8. Cây cải củ và cây lú bú | 26 | |
9. Cây cà pháo | 27 | |
10. Cây đậu đũa (cây đậu dải áo) | 28 | |
11. Cây đậu ván | 29 | |
12. Các cây thân leo khác: Bầu, bí, mướp, đậu rồng | 30 | |
13. Cây hoa thiên lý | 31 | |
14. Một số cây rau gia vị | 32 | |
15. Cây lá lốt và diếp cá | 33 | |
16. Cây húng lủi và húng láng | 34 | |
VII. | KỸ THUẬT ĐỂ GIỐNG CÁC LOÀI RAU KHÁC TRỒNG BẰNG HẠT TRONG VƯỜN RAU DINH DƯỠNG GIA ĐÌNH | 34 |
1. Cây cải canh và cây cải dưa | 34 | |
2. Cây cải cúc | 35 | |
3. Cây rau diếp và cây xà lách | 35 | |
4. Cây hành hoa | 36 | |
5. Cây mùi tàu | 37 | |
6. Cây dưa chuột | 37 | |
7. Cây cà bát và cà tím lâu niên | 39 | |
8. Cây củ đậu | 39 | |
VIII. | KỸ THUẬT ĐỂ GIỐNG CÁC CÂY RAU TRỒNG BẰNG THÂN, CỦ, THÂN GIẢ, THÂN NGẦM | 40 |
1. Cây hành thơm | 40 | |
2. Cây tỏi | 42 | |
3. Cây kiệu | 42 | |
4. Cây khoai sọ | 42 | |
5. Cây củ mỡ | 44 | |
6. Cây đinh lăng | 45 | |
7. Cây dọc mùng | 45 | |
8. Cây rau cần | 46 | |
9. Cây riềng | 47 | |
IX. | SỬ DỤNG RAU TRONG BỮA ĂN HÀNG NGÀY | 47 |
1. Luộc | 48 | |
2. Chần | 49 | |
3. Nấu canh | 49 | |
4. Xào | 49 | |
5. Ăn sống | 49 | |
6. Làm nộm | 50 | |
7. Làm dưa | 50 |