Tác giả | Lưu Trường Văn |
ISBN | 978-604-82-2124-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3345-7 |
Khổ sách | 20 x 20 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Lưu Trường Văn |
Số trang | 195 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Theo cách truyền thống, các dự án xây dựng tại Việt Nam thường phát triển theo một xu hướng chung: chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn phát triển các giai đoạn thiết kế, sau đó tiến hành thi công bởi các đơn vị nhà thầu, và hầu như rất ít thực hiện các phương pháp hoặc qui trình đảm bảo giá trị trong phần lớn quá trình phát triển của dự án. Điều này dễ dẫn đến sự xuất hiện của các chi phí không cần thiết, chất lượng không đảm bảo khi chuyển tiếp giữa các giai đoạn, do không có sự kết hợp kịp thời và thông suốt giữa các bên liên quan trong dự án. Hơn thế nữa, với những dự án phức tạp, quy mô lớn, việc đạt được sự cân bằng về chi phí, chất lượng, tiến độ thực sự không phải là điều đơn giản. Một trong những cách tốt nhất để khắc phục các rào cản trên là sử dụng phương pháp tiếp cận đội nhóm quản lý giá trị, nhằm nâng cao giá trị công trình, đảm bảo dự án thành công nhất. Kỹ thuật quản lý giá trị được hướng tới đó là "Value Engineering".
Value Engineering (VE) là một phương pháp tiếp cận có hệ thống, được sử dụng để phân tích các sản phẩm sản xuất, các dự án xây dựng, các quá trình kinh doanh... VE giúp đạt được sự cân bằng về công năng, hiệu suất, chất lượng, an toàn, với chi phí và các nguồn tài nguyên khác để hoàn thành những yêu cầu đặt ra. Sự cân bằng thích hợp sẽ dẫn tới giá trị tối đa cho dự án. Quy trình VE đạt được kết quả tốt nhất khi được thực hiện bởi một đội nhóm dày dặn kinh nghiệm và có kiến thức chuyên môn trên nhiều lĩnh vực liên quan đến các loại dự án được nghiên cứu. VE hướng tới mục tiêu tối ưu giá trị thông qua việc cung cấp những công năng cần thiết với chi phí thấp nhất mà không ảnh hưởng tới chất lượng và hiệu suất.
Phần 1 | |
LÝ THUYẾT VỀ VALUE ENGINEERING | |
Chương 1: Tổng quan | |
1.1. Lịch sử ra đời của Value Engineering | 7 |
1.2. Định nghĩa Value Engineering | 8 |
1.3. Thuật ngữ và các định nghĩa | 9 |
1.4. Chi phí không cần thiết và các nguyên nhân | 12 |
1.5. Mục tiêu của VE (CSVA) | 13 |
1.6. Thực hiện VE ở giai đoạn nào? | 14 |
1.7. Đội nhóm VE | 16 |
1.8. Kế hoạch thực hiện VE | 17 |
Chương 2: Kế hoạch thực hiện VE | |
2.1. Bước thu thập thông tin | 19 |
2.2. Bước sáng tạo và sản sinh ý tưởng | 19 |
2.3. Phân tích ý tưởng/đánh giá và lựa chọn | 21 |
2.4. Phát triển ý tưởng được đề xuất | 21 |
2.5. Trình bày/thực hiện và kiểm soát | 21 |
2.6. Câu hỏi cần thiết trong kế hoạch thực hiện VE | 21 |
2.7. Các giai đoạn nghiên cứu kế hoạch VE (Dell" Isola, 1997) | 22 |
Chương 3. Các loại mô hình trong nghiên cứu VE | |
3.1. Mô hình chi phí | 28 |
3.2. Mô hình chất lượng | 36 |
1. Hoạt động | 37 |
2. Tài nguyên | 38 |
3. Kỹ thuật | 38 |
4. Hình ảnh | 39 |
3.3. Mô hình không gian | 39 |
3.4. Mô hình năng lượng | 39 |
3.5. Mô hình chi phi vòng đời dự án | 39 |
Chương 4. Phân tích công năng | |
4.1. Mô tả công năng | 43 |
4.2. Biểu đồ phân tích công năng | 44 |
4.3. Đường công năng chính | 44 |
4.4. Những câu hỏi như thế nào-tại sao? | 46 |
4.5. Công năng bậc cao hơn và công năng cơ bản | 47 |
4.6. Công năng thiết yếu yêu cầu và công năng gây ra nguyên nhân | |
4.7. Công năng hỗ trợ | 48 |
4.8. Xây dựng mô hình công năng | 50 |
Chương 5. Sự sáng tạo trong VE | |
5.1. Sự sáng tạo và tính cứng nhắc (Dell" Isola, 2007) | 54 |
1. Brainstorming (Dell" Isola, 2007) | 56 |
2. Checklisting (dell" Isola, 2007) | 58 |
3. Kỹ thuật delphi (Dell" Isola, 2007) | 59 |
Chương 6. Chi phí vòng đời dự án | |
6.1. Ảnh hưởng của người ra quyết định đến chi phí vòng đời dự án | 64 |
6.2. Chi phí vòng đời dự án và tổng chi phí xây dựng | 65 |
6.3. Các thuật ngữ và ví dụ | 66 |
6.4. Phương pháp luận chi phí vòng đời dự án | 71 |
6.5. Các định dạng của chi phí vòng đời dự án | 72 |
6.6. Đánh giá trọng số | 78 |
Chương 7. Đánh giá và lựa chọn phương án | |
7.1. Đánh giá bằng bảng so sánh | 80 |
7.2. Sử dụng ma trận đánh giá | 80 |
7.3. Ví dụ minh họa (nguồn Feng và Ding, 2011) | 81 |
Phần 2 | |
QUY TRÌNH INTERNAL VE ĐỀ NGHỊ | |
CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG VIỆT VNAM | |
1. Internal VE | |
2. Giai đoạn thực hiện VE | |
2.1. Tại giai đoạn thiết kế cơ sở và thiết kế kỹ thuật | 86 |
2.2. Tại giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công | 87 |
3. Các giới hạn khi thực hiện VE | 87 |
4. Các thành phần tham gia thực hiện VE | 87 |
4.1. Ban lãnh đạo công ty | 87 |
4.2. Đội nhóm thực hiện VE | 88 |
5. Đánh giá hiệu quả của VE | 88 |
6. Quy trình VE | 88 |
6.1. Chuẩn bị kế hoạch | 88 |
6.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 89 |
6.3. Giai đoạn trình bày và quyết định | 94 |
Phần 3 | |
TÌNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU (CASE STUDY) | |
Case study 1 - nhà máy sản xuất dược phẩm | |
1. Thông tin dự án | 96 |
2. Đội nhóm VE | 97 |
3. Nghiên cứu Case Study | 98 |
3.1. Chuẩn bị kế hoạch | 98 |
3.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 99 |
3.2.3. Giai đoạn sàng lọc ý tưởng | 117 |
3.2.4. Giai đoạn phát triển | 118 |
3.2.5. Giai đoạn đánh giá | 118 |
3.2.6. Giai đoạn trình bày | 121 |
4. Kết luận | 126 |
Case study 2 - dự án nhà giá rẻ (nguồn Sadawi, 2008) | |
1. Thông tin dự án | 127 |
2. Đội nhóm VE | 130 |
3. Nghiên cứu VE | 130 |
3.1. Chuẩn bị kế hoạch | 130 |
3.1.2. Mô hình chất lượng | 131 |
3.1.3. Các loại mô hình khác | 131 |
3.1.4. Bảng khối lượng | 133 |
3.1.5. Áp dụng quy luật Pareto | 139 |
3.1.6. Khảo sát công trình | 141 |
3.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 141 |
3.2.1. Giai đoạn thông tin | 141 |
3.2.2. Giai đoạn sáng tạo ý tưởng và phát triển ý tưởng | 152 |
3.2.3. Giai đoạn đánh giá | 154 |
3.3. Giai đoạn trình bày | 157 |
3.4. Mô hình chất lượng sau khi áp dụng VE | 173 |
3.5. Bản vẽ thiết kế sau khi áp dụng VE | 175 |
4. Kết luận | 180 |
Tài liệu tham khảo | 181 |