Tác giả | Nguyễn Xuân Vinh |
ISBN | 2011-TTVTKCTCYTNGTKM |
ISBN điện tử | 978-604-82-4509-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Nguyễn Xuân Vinh |
Số trang | 391 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện trạng và yêu cầu phát triển cơ sở hạ tầng GTVT của nước ta hiện nay đòi hỏi phải đẩy mạnh xây dựng các đường ô tô cao tốc, nâng cấp hàng loạt các quốc lộ, tỉnh lộ, xây dựng nhiều đường vành đai ở các đô thị, thành phố lớn. Cùng với lưu lượng và thành phần xe chạy ngày càng tăng nhanh thì việc xây dựng các nút giao thông ngang mức trên nhiều tuyến đường tại nhiều nơi đã hoàn toàn không đáp ứng được yêu cầu về khả năng thông hành ngày càng tăng cao và bảo đảm an toàn cho xe chạy.
Đã nhiều năm nay, thông thường khi cần cải tạo nâng cấp tại nút giao ngang mức nào đó chúng ta thường có giải pháp là xây dựng thêm một cầu vượt băng qua nút giao hiện hữu nhằm ưu tiên giải phóng nhanh các dòng xe chạy thẳng trên một đường chính. Giải pháp này chỉ đáp ứng được yêu cầu giao thông trong thời gian trước mắt.
Đã đến lúc ngành GTVT của nước ta đã phải, đang và sẽ xây dựng nhiều nút giao thông khác mức ngày càng phức tạp với nhiều dạng khác nhau để có thể đáp ứng kịp thời yêu cầu về giao thông vận tải ngày càng tăng, phục vụ cho việc phát triển kinh tế của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi và hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước bỏ vốn đầu tư vào các ngành kinh tế của nước ta, nhất là sau khi nước ta đã là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO.
Nhận thấy cho đến nay ở trong nước chưa xuất bản tài liệu nào hướng dẫn tính toán chi tiết thiết kế nút giao khác mức với các dạng khác nhau nên chúng tôi đã biên soạn cuốn sách này với tiêu đề “ Tính toán và thiết chi tiết các yếu tố nút giao thông khác mức”
Với mục đích giúp người thiết kế nắm bắt nhanh chóng phần lý thuyết tính toán và áp dụng dễ dàng vào các công trình thiết kế thực tế nên chúng tôi đã cố gắng chuyển tải cùng với những giải thích chi tiết nhiều ví dụ tính toán, thiết kế ở trong và ngoài nước về các dạng nút giao khác nhau. Đồng thời trình bày các ví dụ này ngay sau phần lý thuyết ứng với từng loại nút giao thông và được gói gọn trong từng chương.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương mở đầu | 5 |
Chương 1. Tiêu chuẩn lựa chọn và các loại hình của nút giao thông khác mức | |
1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn loại hình nút giao thông khác mức | 10 |
1.2. Các loại hình nút giao thông khác mức | 13 |
1.3. Tính toán khả năng thông hành cho nút giao thông khác mức | 32 |
Chương 2. Tính toán và lựa chọn các thông số’ kỹ thuật thiết kế nút giao thông khác mức | |
2.1.Lựa chọn tốc độ tính toán trên các đường nhánh | 44 |
2.2. Xác định tầm nhìn trên đường nhánh có một làn xe trong phạm vi nút giao thông khác mức | 49 |
2.3. Tính toán và lựa chọn bán kính của đường nhánh | 53 |
2.4. Xác định độ dốc ngang và độ dốc dọc lớn nhất trên đường nhánh | 57 |
2.5.Tính toán và thiết kế làn chuyển tốc | 59 |
2.6.Xác định chiều dài yêu cầu của đoạn trộn dòng của nút giao vòng xuyến khác mức | 65 |
2.7.Lựa chọn mặt cắt ngang và bề rộng của đường nhánh | 71 |
2.8.Xác định chênh lệch cao độ của hai đường giao nhau tại vị trí có cầu vượt | 73 |
A - THIẾT KẾ NGÃ TƯ GIAO NHAU KHÁC MỨC | 75 |
Chương 3. Thiết lập các đường nốì nhánh rẽ trong nút giao thông khác mức | |
3.1.Các hình thức tổ chức giao thông cho các dòng xe rẽ trái | 80 |
3.2.Các loại đường cong chuyển tiếp áp dụng để thiết kế các đường nhánh rẽ | 82 |
3.3.Thiết lập các đường nhánh rẽ | 94 |
Chương 4. Tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hoa thị hoàn chỉnh cho rẽ trái gián tiếp | |
4.1. Tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hoa thị có các đường nhánh rẽ nối trực tiếp với đường chính không có dải chuyển tốc | 102 |
4.2. Tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hoa thị có các đường nhánh rẽ trái nối vơi đường chính qua dải chuyển tốc | 122 |
4.3. Thiết lập và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hoa thị có các đường nhánh rẽ phải, rẽ trái nối với đường chính qua dải chuyển tốc | 146 |
4.4. Định vị và cắm cong nút giao khác mức dạng hoa thị | 149 |
4.5. Quy hoạch thoát nước và quy hoạch chiều đứng nút giao khác mức hoa thị | 157 |
Chương 5. Tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng vòng xuyến | |
5.1. Các phương pháp kết hợp vòng xuyến với các đường nhánh rẽ phải | 163 |
5.2. Tính toán và thiết kế nút giao thông vòng xuyến khác mức có năm vị trí vượt | 164 |
5.3. Tính toán và thiết kế nút giao vòng xuyến khác mức có hai vị trí vượt | 189 |
5.4. Các ví dụ | 198 |
Chương 6. Tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hình thoi cho rẽ trái trực tiếp và bán trực tiếp | |
6.1. Thiết kế nút giao hình thoi khác mức cho rẽ trái trực tiếp | 226 |
6.2. Trường hợp nút giao hình thoi khác mức cho rẽ trái bán trực tiếp | 239 |
B - THIẾT KẾ NGÃ BA GIAO NHAU KHÁC MỨC | 248 |
Chương 7. Tính toán thiết kế ngã ba giao nhau khác mức trên cơ sở các yếu tố của nút giao hoa thị | |
7.1. Tính toán và thiết kế ngã ba giao nhau khác mức dạng hình chiếc lá | 250 |
7.2. Tính toán thiết kế ngã ba giao nhau khác mức dạng hình ông (dạng kèn trumpet) | 261 |
Chương 8. Tính toán thiết kế các ngã ba giao nhau khác mức được lập trên cơ sở nút giao thông dạng vòng xuyến | |
2.7.Tính toán thiết kế ngã ba khác mức dạng vòng xuyến | 281 |
2.8.Tính toán thiết kế ngã ba khác mức dạng quả lê | 287 |
2.9.Các ví dụ | 292 |
Chương 9. Tính toán thiết kế ngã ba giao nhau khác mức dạng chữ T cho rẽ trái trực tiếp | |
9.1 Các sơ đồ tính toán cơ bản | 309 |
9.2 Tính toán thiết kê ngã ba chữ T khác mức theo phương pháp thứ nhát | 312 |
9.3 .Tính toán thiết kế ngã ba khác mức chữ T theo phương pháp thứ 2 | 317 |
9.4. Các ví dụ | 325 |
Chương 10. Giao thông và phân tích hiệu quả kinh tế xây dựng nút giao thông khác mức | |
10.1. Đánh giá an toàn xe chạy trên các nút giao thông cùng mức | 340 |
10.2. Đánh giá an toàn xe chạy trên các nút giao thông khác mức | 350 |
10.3. Ví dụ xác định số tai nạn giao thông trên đoạn đi vào và thiệt hại kinh tế của chúng ở năm thứ 20 khai thác nút giao thông | 358 |
10.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế - kĩ thuật của các giải pháp thiết kế giao thông khác mức | 369 |
Phụ lục 1 | 376 |
Phụ lục 2 | 379 |
Phụ lục 3 | 382 |
Tài liệu tham khảo | 385 |