Tác giả | Lê Anh Dũng |
ISBN | 978-604-82-1950-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3708-0 |
Khổ sách | 18 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Lê Anh Dũng |
Số trang | 317 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việc lập tiến độ trong công tác thi công luôn là vấn đề then chốt trong bất kỳ một dự án xây dựng nào. Tiến độ thi công có ảnh hưởng rất nhiều đến công trình, nó quyết định tới thời gian hoàn thành công trình, giúp người kỹ sư có thể điều hành xây dựng công trình một cách nhịp nhàng và khoa học.
Trong xây dựng, có nhiều nguyên nhân dẫn tới việc chậm tiến độ, song một nguyên nhân không thể phủ nhận là nhận thức của kỹ sư, nhà quản lý với việc lập và tuân thủ kế hoạch tiến độ. Mục đích của việc lập tiến độ bị thay đổi trong tiêu chuẩn và chủ thể quản lý. Nó có thể được lập để quản lý thời gian thực hiện dự án của chủ đầu tư, để tác nghiệp của nhà thầu, để quản lý vấn đề cấp vốn của cơ quan quản lý vốn, … Vì vậy phương pháp tiến độ giữ vai trò quan trọng trong quản lý và điều hành thi công trên công trường xây dựng, nên phương pháp lập tiến độ càng đơn giản, dễ hiểu sẽ càng được phổ biến áp dụng.
Nội dung cuốn sách này tác giả muốn gửi đến bạn đọc:
- Tổng quan về tiến độ thi công xây dựng;
- Các nhân tố ràng buộc các công việc trong tiến độ;
- Các phương pháp lập tiến độ theo sơ đồ ngang, mạng, dây chuyền và một số phương pháp khác như phương pháp đường cong tiến độ, phương pháp tiến độ ma trận, phương pháp tiến độ tuần tự, phương pháp lập tiến độ theo mô đun;
- Theo dõi, đánh giá thực hiện tiến độ thi công xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về tiến độ thi công xây dựng | |
1.1. Quản lý dự án và tiến độ của dự án trong Ngành Xây dựng | 5 |
1.2. Khái niệm, yêu cầu, cơ sở, nội dung, các phương pháp | |
lập tiến độ thi công trong xây dựng | 9 |
1.3. Đánh giá về tình hình lập tiến độ thi công xây dựng | 24 |
Chương 2. Các nhân tố ràng buộc các công việc trong tiến độ | |
2.1. Phương pháp tổ chức thực hiện công việc | 28 |
2.2. Xác định và phân tích các công việc | 37 |
2.3. Xác định và phân tích các tài nguyên (nguồn đầu vào) | |
cho công việc | 42 |
2.4. Thời gian công việc | 48 |
2.5. Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trình tự | |
công việc | 53 |
Chương 3. Lập tiến độ thi công xây dựng theo | |
phương pháp sơ đồ ngang | |
3.1. Khái niệm, nội dung và yêu cầu của tiến độ theo sơ đồ ngang | 67 |
3.2. Hệ trục thời gian trong sơ đồ ngang | 72 |
3.3. Phương pháp lập tiến độ theo sơ đồ ngang | 80 |
3.4. Biểu đồ tài nguyên trong sơ đồ ngang | 94 |
3.5. Phương pháp lập các loại tiến độ thi công theo sơ đồ ngang | 101 |
3.6. Điều chỉnh sơ đồ ngang | 124 |
3.7. Phần mềm lập tiến độ thi công công trình đơn vị theo | |
sơ đồ ngang | 125 |
3.8. Tiến độ thi công nhóm công trình theo sơ đồ ngang | 132 |
3.9. Ưu, nhược điểm của tiến độ thi công theo phương pháp | |
sơ đồ ngang | 132 |
Chương 4. Lập tiến độ thi công xây dựng | |
theo phương pháp sơ đồ mạng | |
4.1. Khái niệm và kỹ thuật sơ đồ mạng | 135 |
4.2. Khái niệm, các dạng thể hiện và các ứng dụng của | |
phương pháp đường găng CPM | 157 |
4.3. Khái niệm, thành phần cấu tạo, lý thuyết tính toán và | |
đường găng trong sơ đồ mạng PDM | 177 |
4.3. Lập tiến độ thi công theo phương pháp PERT | 187 |
4.4. Các ứng dụng phương pháp PERT | 215 |
4.5. Tối ưu sơ đồ mạng | 222 |
Chương 5. Lập tiến độ thi công xây dựng theo phương pháp | |
sơ đồ dây chuyền | |
5.1. Những khái niệm cơ bản về thi công dây chuyền | 226 |
5.2. Tính toán dây chuyền | 241 |
5.3. Trình tự tổ chức thi công dây chuyền và đánh giá sơ bộ | |
dây chuyền | 269 |
5.4. Lập tiến độ thi công dây chuyền tổng hợp trong | |
nhà cao tầng | 272 |
Chương 6. Lập tiến độ thi công xây dựng theo | |
các phương pháp khác | |
6.1. Phương pháp đường cong tiến độ | 282 |
6.2. Phương pháp tiến độ ma trận | 286 |
6.3. Phương pháp tiến độ tuần tự | 289 |
Chương 7. Theo dõi, đánh giá thực hiện tiến độ | |
thi công xây dựng | |
7.1. Đánh giá chung về các phương pháp lập tiến độ | 292 |
7.2. Thu thập, phân tích số liệu tiến độ thi công thực tế | 296 |
7.3. Đánh giá độ tin cậy và đánh giá các chỉ tiêu lập tiến độ | |
thi công | 298 |
7.4. Kỹ thuật đánh giá và xem xét tiến độ bằng đồ thị GERT | 305 |
Tóm tắt | 308 |
Tài liệu tham khảo | 310 |