Tác giả | GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn |
ISBN | 978-604-66-3915-2 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4066-0 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn |
Số trang | 480 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách |
Các bệnh về máu và cơ quan tạo máu ngày càng phát triển với số lương đáng lo ngại, trong đó có bệnh lý của tế bào gốc sinh máu, bao gồm: suy tuỷ, rối loạn sinh tuỷ và các ung thư TBG sinh máu. Các bệnh này đều thuộc nhóm bệnh nặng, cho tới nay đã có nhiều tiến bộ về chẩn đoán và điều trị, nhưng vẫn còn gặp nhiều khó khăn. Do đó, việc ứng dụng các hiểu biết mới, các kết quả mới vào chẩn đoán và điều trị các bệnh này phù hơp với hoàn cảnh, mức sống và điều kiện trong nước là một yêu cầu cấp thiết.
Xuất phát từ yêu cầu chẩn đoán và điều trị bệnh, yêu cầu đào tạo, nhất là đào tạo sau đại học, chúng tôi biên soạn cuốn “Tế bào gốc và bệnh lý tế bào gốc tạo máu” với 5 nội dung chính sau đây:
1. Các vấn đề cơ bản về tế bào gốc (Stem cell), vai trò tủy xương trong biệt hóa và tự tái tạo tế bào gốc.
2. Tế bào gốc sinh máu, quá trình sinh máu bình thường, khái niệm về bệnh lý đơn dòng TBG sinh máu.
3. Các vấn đề cơ bản về miễn dịch, di truyền, phân tử, dấu ấn màng tế bào có liên quan đến biệt hóa TBG và bệnh lý TBG sinh máu.
4. Bệnh lý tế bào và TBG sinh máu, bao gồm các bệnh ác tính TBG chưa biệt hóa, TBG biệt hóa, dòng bạch cầu, dòng hồng cầu, dòng mẫu tiểu cầu, dòng lympho bao gồm: u lympho, đa u tủy xương. Trong mỗi bệnh cụ thể đều đươc trình bày theo các nội dung sau đây: bệnh nguyên, bệnh sinh, dịch tễ học chẩn đoán, phân loại và điều trị.
5. Các phương pháp mới sử dụng cho chẩn đoán và điều trị, chăm sóc các bệnh ung thư máu: Hóa trị liệu, ghép tủy tế bào gốc, sử dụng kháng thể đơn dòng và các cytokin, sử dụng máu và các sản phẩm máu, điều trị gen (gen therapy), chăm sóc tinh thần, vệ sinh, dinh dưỡng.
Lời nói đầu | 3 |
Phần I. CƠ SỞ TÊ BÀO CỦA TẠO MÁU VÀ BỆNH LÝ TẠO MÁU | 11 |
Chương 1. Khái niệm cơ bản về tế bào gốc, vai trò tủy xương trong biệt hóa và tự tái tạo của tế bào gốc | 11 |
1. Tế bào gốc phôi và quá trình hình thành thai nhi | 11 |
2. Vai trò tủy xương trong biệt hóa và tự tái tạo của tế" bào gốc | 19 |
3. Điều hòa hoạt đông tế bào gốc | 27 |
4. Các chemokin và điều hòa sinh máu | 28 |
Chương 2. Tế bào gốc sinh máu và quá trình sinh máu người bình thường | 33 |
1. Tế bào gốc sinh máu - nguồn gốc của tế bào máu | 33 |
2. Quá trình sinh máu bình thưòng và sự hình thành các dấu ấn biệt hóa | 38 |
3. Các dấu ấn bề mặt (surface markers) tế bào máu | 52 |
4. Điều hòa sinh máu | 54 |
5. Các cơ quan sinh máu | 63 |
Chương 3. Cytokin và quá trình biệt hóa tế bào gốc tạo máu | 76 |
1. Môt số nét chung về cytokin | 76 |
2. Đặc điểm và chức năng của các cytokin quan trọng | 79 |
3. Đặc điểm của các cytokin khác | 90 |
4. Các cytokin kích thích tạo máu | 92 |
Chương 4. Các dấu ấn màng tế bào và quá trình biệt hóa tế bào gốc tạo máu | 97 |
1. Đại cương | 97 |
2. Quá trình biệt hóa và sự hình thành các dấu ấn bề mặt tế bào (CD) | 97 |
3. Giá trị của các CD trong chẩn đoán và phân loại leukemia | 104 |
Chương 5. Di truyền tế bào và bệnh lý phân tử tế bào gốc sinh máu | 117 |
1. Các khái niệm cơ bản về di truyền tế" bào | 117 |
2. Các biến đổi di truyền trong các bệnh về tạo máu | 120 |
3. Kết luận | 125 |
Phần II. MIỄN DỊCH CƠ BẢN ỨNG DỤNG TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | 127 |
Chương 6. Miễn dịch dịch thể | 127 |
1. Một vài nét chung | 127 |
2. Kháng nguyên | 130 |
3. Kháng thể (Antibody) | 130 |
4. Bổ thể | 135 |
5. Phản ứng kháng nguyên, kháng thể dịch thể | J138 |
Chương 7. Miễn dịch trung gian tế bào (Cell-Mediated Immunity) | 141 |
1. Đại cương | 141 |
2. Kháng nguyên tham gia phản ứng miễn dịch tế bào | 142 |
3. Các tế bào tham gia phản ứng miễn dịch tế bào | 142 |
4. Trả lời miễn dịch tế bào (Cellular mediated immuno response) | 142 |
5. Phản ứng kháng nguyên kháng thể trung gian tế bào | 146 |
Chương 8. Các kháng nguyên của máu | 154 |
1. Kháng nguyên hồng cầu | 155 |
2. Kháng nguyên bạch cầu (Hệ HLA) | 170 |
3. Kháng nguyên tiểu cầu (Hệ HPA) | 179 |
4. Kháng nguyên bạch cầu hạt trung tính | 182 |
5. Kháng nguyên là các protein huyết tương | 183 |
6. Tự kháng nguyên (Autoantigen) | 183 |
Chương 9. Tế bào miễn dịch | 185 |
A. Khái niệm chung về tế bào miễn dịch | 185 |
B. Nhóm lympho | 188 |
1. Nguồn gốc, quá trình phát triển và chức năng | 188 |
2. Bệnh lý không ác tính dòng lympho | 198 |
C. Nhóm tế bào thực bào | 200 |
1. Các tế bào thực bào, nguồn gốc và sự phát triển | 200 |
2. Cơ chế thực bào | 210 |
3. Thay đổi số lượng thực bào (bạch cầu) | 215 |
4. Rối loạn chức năng thực bào (chất lương) | 215 |
D. Tiểu cầu (Platelet, thrombocyte) | 216 |
1. Nguồn gốc, phát triển | 216 |
2. Cấu trúc | 216 |
3. Chức năng tiểu cầu | 220 |
Phần III. BỆNH LÝ TÊ BÀO GỐC TẠO MÁU | 223 |
Chương 10. Chẩn đoán - phân loại bệnh lý tế bào gốc tạo máu | 223 |
1. Cơ sở của phương pháp phân loại bệnh lý tế bào gốc tạo máu | 223 |
2. Các phương pháp phân loại bệnh lý tế bào gốc | 225 |
3. Kỹ thuật chẩn đoán và phân loại bệnh lý tế bào gốc | 227 |
4. Chẩn đoán và phân loại bệnh máu ngoại vi | ^228 |
Chương 11. Suy tủy - giảm sinh tủy | 237 |
1. Phân loại | 237 |
2. Lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán và điều trị | 240 |
3. Suy tủy di truyền | 250 |
4. Suy tủy do bệnh ung thư máu và do điều trị hóa chất | 253 |
5. Suy tủy đơn dòng | 253 |
6. Rối loạn sinh hồng cầu (Dyserythropoiesis) | 255 |
Chương 12 : Rối loạn sinh tủy | 259 |
1. Đại cương | 259 |
2. Bệnh nguyên và bệnh sinh học | 260 |
3. Phân loại MDS | 262 |
4. Lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán | 264 |
5. Chăm sóc và điều trị | 276 |
Chương 13. Tăng sinh tủy thể cấp - ác tính | 279 |
A. Leukemia cấp: chẩn đoán, phân loại, điều trị | 279 |
1. Phân loại leukemia cấp | 280 |
2. Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán và tiên lương leukemia cấp | 288 |
3. Điều trị leukemia cấp | 291 |
B. Leukemia cấp tiền tủy bào | 308 |
1. Lâm sàng | 308 |
2. Dịch tễ học | 309 |
3. Xét nghiệm | 309 |
4. Điều trị | 310 |
5. Một số kết quả minh họa | 312 |
Chương 14. Hội chứng tăng sinh tủy mạn | 321 |
• Đa hồng cầu thật | 322 |
• Táng tiểu cầu nguyên phát | 329 |
• Xơ tủy | 333 |
• Leukemia mạn dòng hạt | 340 |
• Leukemia mạn dòng lympho - bệnh lý dòng lympho B | 352 |
• Leukemia tế bào tóc | 359 |
Chương 15. Ung thư tương bào | 367 |
• Đa u tủy xương | 368 |
• Bệnh lắng đọng globulin miễn dịch đơn dòng | 383 |
• Bệnh Waldenstrom | 387 |
Chương 16. U lympho ác tính | 389 |
1. Một số nét chung | 389 |
2. Bệnh Hodgkin | 391 |
3. Non-Hodgkin | 399 |
4. Các phương pháp mới điều trị bệnh u lympho | 405 |
PHẦN IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP MỚI SỬ DỤNG TRONG ĐIỂU TRỊ | |
Chương 17. Một số phương pháp chăm sóc và điều trị đặc biệt bệnh ung thư tế bào gốc tạo máu | 411 |
• Sử dụng hóa trị liệu trong ung thư máu | 411 |
• Ghép tủy tế bào gốc | 419 |
• Sử dụng các cytokin trong điều trị bệnh máu | 433 |
• Điều trị tình trạng nhiễm trùng trong các bệnh tạo máu | 437 |
• Sử dụng máu và các sản phẩm máu hợp lý, hiệu quả, an toàn và tiết kiệm trong điều trị bệnh tế bào gốc | 438 |
• Các phản ứng do truyền máu | 445 |
• Vai trò bạch cầu trong an toàn truyền máu | 455 |
• Bệnh ghép chống chủ do truyền máu | 459 |
• HIV và giai đoạn cửa sổ huyết thanh-an toàn truyền máu | 466 |
• Các chỉ số huyết học ngưòi Việt Nam bình thưòng giai đoạn 1995 - 2000 | 473 |