Tác giả | Nguyễn Ngọc Giả |
ISBN | 978-604-82-2946-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6308-9 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Ngọc Giả |
Số trang | 570 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đây là cuốn sách nối tiếp cuốn: "Cơ sở tạo hình kiến trúc". Bằng những dẫn dụ các công trình thực, cuốn sách "Phân Tích Phương Pháp Tạo Hình Qua Hình Vẽ Những Tác Phẩm Kiến Trúc Nổi Tiếng Của Các Kiến Trúc Sư Lớn Thế Giới" làm sáng tỏ luật ngữ hội kiến trúc của kiến trúc học.
Nội dung của kiến trúc học rất rộng, cuốn sách chỉ tập trung bàn thảo (bằng đồ giải) hình thể kiến trúc, không can thiệp những vấn đề xã hội, chính kiến, kinh tế, kĩ thuật của kiến trúc học.
Cuốn sách gồm 2 phần:
Phần 1: Tập trung phân tích 88 công trình kiến trúc nổi tiếng của 23 kiến trúc sư, mỗi công trình đều phân tích 11 hạng mục.
Phần 2: Phân biệt miêu tả dạng thức (mô thức - form) điển hình hoặc cấu tứ hình thể của mỗi công trình kiến trúc, quá trình diễn tiến và hình thành dần dần cấu tứ thiết kế.
Nguyên tác của cuốn sách này là của 2 tác giả: Roger H. Clark và Michael Pause.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Giói thiệu tóm tắt | 5 |
PHÂN TÍCH | 13 |
Alvar Aalto | 20 |
Tadao Ando | 28 |
Erik Gunnar Asplund | 32 |
Peter Q. Bohlin | 40 |
Mario Botta | 48 |
Filippo Brunelleschi | 56 |
Sverre Fehn | 64 |
Romaldo Giurgola | 68 |
Nicholas Hawksmoor | 76 |
Louis I. Kahn | 84 |
Le Corbusier | 92 |
Claude Nicholas Ledoux | 100 |
Edwin Lutyens | 108 |
Richard Meier | 116 |
Charles Moore | 124 |
Andrea Palladio | 132 |
Henry Hobson Richardson | 140 |
James Stirling | 148 |
Louis Sullivan | 156 |
Giuseppe Terragni | 164 |
Ludwig Mies van der Rohe | 172 |
Robert Venturi | 180 |
Frank Lloyd Wright | 188 |
Cấu tứ hình thể kiến trúc | 197 |
Từ mặt bằng đến mặt cắt | 213 |
Từ đơn nguyên đến tổng thể | 220 |
Từ trùng lặp đến đơn độc | 227 |
Phương pháp tăng và giảm | 233 |
Đối xứng và cân bằng | 235 |
Hình kỷ Hà | 241 |
Mô thức dạng | 255 |
Diễn tiến | 265 |
Thu nhỏ | 269 |
Kiến trúc sư và tác phẩm | 273 |