Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5835-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 392 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Môi chất lạnh đóng một vai trò quan trọng trong kỹ thuật lạnh. Trong hơn 150 năm phát triển của kỹ thuật lạnh, hàng trăm loại môi chất đã được nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng và loại bỏ. Mỗi môi chất lạnh phù hợp ra đời là một lần kỹ thuật lạnh bước sang một thời kỳ phát triển mới. Việc ứng dụng SO2, CO2, NH3 vào cuối thế kỷ 19 và các freon vào đầu thế kỷ 20 đã đưa kỹ thuật lạnh đến sự phát triển rực rỡ như ngày nay.
Thế nhưng nhiều loại freon lại là thủ phạm phá hủy, làm suy giảm tầng ôzôn và gây hiệu ứng vòng kính làm nóng địa cầu. Đề bảo vệ môi trường sống, các freon đó phải được loại bỏ và loại người lại đứng trước các thử thách mới trên con đường đi tìm kiếm môi chất lạnh thay thế.
Nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu khoa học, cán bộ, kỹ sư và sinh viên... các thông tin cần thiết, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách này. Sách đề cập đến tính chất vật lý và nhiệt động của môi chất các bảng biểu mà đồ thị Igp-h, quan hệ giữa môi chất và dầu lạnh, an toàn môi chất lạnh, các loại chất tải lạnh...
Sách cũng đề cập đến vấn đề loại bỏ freôn có hại và giới thiệu các loại môi chất lạnh quá độ cũng như môi chất lạnh tương lai và vấn đề nghiên cứu môi chất lạnh mới.
Để phù hợp vói tình hình mới, lần tái bản này nhóm tác giả đã lược bỏ nhiều bảng biểu của các môi chất bị cấm mà thêm vào 13 môi chất mới là các chất ít hoặc không phá hủy tầng ôzôn cũng như các môi chất tự nhiên như CO2, mêtan, n-butan, isobutan...
Các số liệu lấy từ nhiều nguồn khác nhau, xin các độc giả đặc biệt lưu ý đến điểm gốc và đơn vị dùng trong các bảng về đồ thị.
Phân công biên soạn :
PGS. PTS. Nguyễn Đức Lợi : Chương 2, 4, 5, 6,7 ;
PGS. PTS. Phạm Văn Tùy : Chương 1, 3, 5.
Trang
| |||
Lời nói đầu | 3 | ||
Bảng ký hiệu | 4 | ||
Chương 1 - CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN |
| ||
1.1. Nhiệt | 5 | ||
1.2. Lạnh | 5 | ||
1.3. Nhiệt độ và đơn vị đo nhiệt độ | 5 | ||
1.4. Áp suất và các dạng áp suất | 6 | ||
1.5. Nhiệt lượng | 10 | ||
1.6. Entanpi | 11 | ||
1.7. Entrôpi | 12 | ||
1.8. Exergi | 13 | ||
1.9. Tính chất chung của hơi môi chất lạnh | 14 | ||
1.10. Sự thay đổi trạng thái vật lý cùa môi chất | 14 | ||
1.11. Nhiệt độ tới hạn | 15 | ||
Chương 2 - MÔI CHẤT LẠNH |
| ||
2.1. Định nghĩa | 16 | ||
2.2. Yêu cầu đối vói môi chất lạnh | 16 | ||
2.3. Lịch sử phát triển | 17 | ||
2.4. Phân loại và kí hiệu | 18 | ||
2.5. Các môi chất lạnh thường dùng | 22 | ||
2.6. Freon phá hoại môi sinh | 24 | ||
2.6.1. Tầng ôzôn và sự suy thoái | 26 | ||
2.6.2. Hiệu ứng lồng kính | 26 | ||
2.6.3. Phản ứng quang hóa | 27 | ||
2.6.4. Các chất ODS, chì số ODP và PRC | 27 | ||
2.7. Môi chất lạnh thay thế | 30 | ||
2.7.1. Các môi chất bị đình chỉ lập tức | 30 | ||
2.7.2. Các môi chất lạnh quá độ | 30 | ||
2.7.3. Các môi chất tương lai | 31 | ||
2.7.4. Các môi chất lạnh tự nhiên | 32 | ||
2.8. Một số môi chất thay thế quan trọng | 32 | ||
2.8.1. Tính chất chung | 32 | ||
2.8.2. Một số lưu ý khi thay thế môi chất lạnh | 38 | ||
2.9. Chương trình loại bỏ ODS của Việt Nam | 39 | ||
Chương 3 - MÔI CHẤT VÀ DẦU MÁY LẠNH |
| ||
3.1. Quan hệ giữa môi chất và dẩu máy lạnh | 41 | ||
3.2. Lựa chọn dầu bôi trơn máy lạnh | 42 | ||
3.2.1. Độ nhớt và độ hòa tan của dầu trong các môi chất lạnh | 42 | ||
3.2.2. Môi chất lạnh và các loại dầu thường dùng | 42 | ||
3.3. Bảng chọn dầu bôi trơn máy lạnh | 43 | ||
3.3.1. Tiêu chuẩn quốc tế về dầu máy lạnh | 43 | ||
3.3.2. Bảng dầu máy lạnh. | 44 | ||
Chương 4 - AN TOÀN MÔI CHẤT LẠNH |
| ||
4.1. Phân loại | 55 | ||
4.1.1. Phân loại buồng lạnh | 55 | ||
4.1.2. Phân loại hệ thóng lạnh | 56 | ||
4.1.3. Phân loại môi chất lạnh | 57 | ||
4.2. An toàn cho thiết kế và chế tạo thiết bị | 58 | ||
4.2.1 Yêu cầu về áp suất | 58 | ||
4.2.2. An toàn vật liệu chế tạo máy lạnh | 59 | ||
4.2.3. An toàn thiết bị áp lực | 60 | ||
4.2.4. Đường ống, van và mối nối | 60 | ||
4.2.5. Các dụng cụ đo đạc và chỉ thị | 60 | ||
4.2.6. Bảo vệ khi áp suất tăng quá cao | 61 | ||
4.2.7. An toàn lắp đặt điện | 66 | ||
4.3. Yêu cầu an toàn khi sử dụng lạnh | 67 | ||
4.3.1. Phòng máy | 67 | ||
4.3.2. Một số yêu cầu an toàn đặc biệt khác | 68 | ||
4.3.3. An toàn môi chất lạnh trong các hệ thống lạnh và sưởi đối với các phòng lạnh khác nhau. | 69 | ||
4.4. An toàn vận hành, bảo dưỡng. | 71 | ||
Chương 5 - TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI |
| ||
5.1. Đại cương | 73 | ||
5.2. Tính toán chu trình máy lạnh nén hơi nhờ bảng và đồ thị | 73 | ||
5.3. Tính toán chu trình lạnh qua phương trình trạng thái | 82 | ||
Chương 6 - CÁC CHẤT TẢI LẠNH |
| ||
6.1. Định nghĩa, phân loại | 93 | ||
6.2. Yêu cầu đối với chất tải lạnh | 94 | ||
6.3. Các chất tải lạnh | 94 | ||
6.3.1. Nước | 94 | ||
6.3.2. Nước muối | 95 | ||
6.3.3. Các hợp chất hữu cơ | 101 | ||
Chương 7 - BẢNG VÀ ĐỒ THỊ |
| ||
7.1. Các thông số vật lý | 108 | ||
7.1.1. Các hệ đơn vị | 108 | ||
7.1.2. Các thông số vật lý chung của môi chát lạnh | 110 | ||
7.1.3. Nhiệt dung riêng, hê sổ dẫn nhiệt và độ nhớt | 121 | ||
7.2. Tính chất nhiệt động, bảng và đồ thị | 130 | ||
7.2.1. Bảng hơi bão hòa | 130 | ||
7.2.2. Bảng hơi quá nhiệt | 131 | ||
7.2.3. Đố thị T-s | 131 | ||
7.2.4. Đồ thị lgp-h | 132 | ||
7.2.5. Một số đổ thị khác | 133 | ||
7.2.6. Các loại môi chất | 133 | ||
* Rll | CCbF (đã bị cấm) | 134 | |
* R12 | CCI2F2 (đã bị cấm) | 140 | |
* R13 | CCIF3 (đã bị cấm) | 145 | |
R13B1 | CFBr (đâ bị cấm) | 150 | |
* R14 | CF4 | 155 | |
R21 | CHCbF | 161 | |
R22 | CHCF2 | 167 | |
R23 | CHF3 | 185 | |
R32 | CH2F2 | 190 | |
* R113 | C2CI3F3 (CC12F - CCIF2) (đã bị cấm) | 196 | |
* R114 | C2CI2F4 (CCIF2 - CCIF2) (đã bị cắm) | 203 | |
R123 | C2HCI2F3 (CHC12 - CF3) | 209 | |
R124 | C2HCIF4 (CHC1F - CF3) | 219 | |
RI 25 | C2HF5 (CHF2 - CF3) | 225 | |
R134a | C2H2F4 (CH2F - CF3) | 231 | |
R142b | C2H3CIF2 (CH3 - CCIF2) | 265 | |
R143a | C2H3F3 (CH2F - CHF2) | 271 | |
R152a | C2H4F2 (CH3 - CHF2) | 277 | |
R227 | C3HF7 | 283 | |
RC318 | C4F8 (Cấu trúc vòng) | 291 | |
R402A | R22 / 125 / Propan | 297 | |
R402B | R22 / 125 / Propan | 298 | |
R404A | 44% R125 + 52% R143a + 4% R134a | 299 | |
* R500 | 73,8% R12 và 26,2% R152a (kg/kg) (đã bị cấm) | 304 | |
* R502 | 48,8% R22 và 51,2% RI 15 (kg/kg) (đâ bị cấm) | 309 | |
R507 | 50,0% R125 và 50,0% R143a (kg/kg) | 314 | |
R717 | amoniăc NH3 | 318 | |
R744 | Cacbônic CO2 | 338 | |
R50 | mêtan CH4 | 345 | |
R170 | êtan C2H6 | 351 | |
R1150 | êtylen C2H4 | 356 | |
R290 | propan C3H8 | 363 | |
R1270 | propylen C3H6 | 370 | |
R600 | n-butan C4H10 (CH3 ” CH2 - CH2 - CH3) | 376 | |
R600a | isobutan C4H10 (CH(CH3)3) | 382 | |
Tài liệu tham khảo | 388 | ||
Mục lục | 389 |