Tác giả | Trần Thị Thu Hà |
ISBN điện tử | 978-604-60-1825-4 |
Khổ sách | 20.5 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Trần Thị Thu Hà |
Số trang | 118 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cây có múi là tên gọi chung của các loại cây cam, chanh, quýt và bưởi thuộc họ Rutacea. Hiện nay cam, quýt là một trong năm loại quả được buôn bán nhiều nhất trên thế giới, do đây là loại quả có giá trị dinh dưỡng và giá trị sử dụng cao.
Cây có múi phù hợp với điều kiện thời tiết của nước ta do đó được trồng từ Nam tới Bắc. Theo số liệu thống kê năm 2010, cả nước ta có tổng diện tích cho sản phẩm cam là 60.900 ha trong đó diện tích trồng cam quýt ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn một nửa với 33.400 ha, theo sau là khu vực trung du và miền núi phía Bắc với 10.200 ha. Cúc khu vực Đông Nam bộ, Trung bộ và Đồng bằng sông Hồng có diện tích cam quýt cho sản phẩm lần lượt là 5.500 ha, 6.000 ha và 5.100 ha. Cùng với sự phát triển diện tích là sự bùng phát các loại dịch bệnh gây hại trên cam quýt. Đặc biệt các loại bệnh gây ảnh hường nghiêm trọng đến vườn cam quýt như bệnh vàng lá gân xanh (Greening), bệnh virus Tristeza, nhện...
Để biên soạn cuốn sách tham khảo về kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi, ngoài kinh nghiệm nghiên cứu khoa học và giảng dạy của nhóm tác giả, chúng tôi còn tham khảo và trích dẫn nhiều công trình nghiên cứu khoa học khác của các tác giả trong và ngoài nước, cuốn sách này sẽ đem đến cho độc giả những thông tin khoa học cập nhật về kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi nhằm giúp bà con nông dân quản lý vườn …
LỜI NÓI ĐẦU | xiii |
Chương I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÂY CÓ MÚI | 1 |
1.1. Đặc điểm quả có múi | 2 |
1.2. Vai trò của quả có múi | 2 |
1.3. Một số vùng trồng cây có múi ở Việt Nam | 3 |
Chương II. BỆNH HẠI CÂY CÓ MÚI | 5 |
2.1. Bệnh sẹo/ghẻ cam chanh - Elsinoe fawcetti | 6 |
2.2. Bệnh thán thư cam chanh - Colletotrichum acutatum | 7 |
2.3. Bệnh chảy gôm cam chanh - Phytophthora citrophthora | 9 |
2.4. Bệnh vàng lá thối rễ - Fusarium solani | 12 |
2.5. Bệnh bồ hóng - Capnodium citri và Meliola commixta | 14 |
2.6. Bệnh đốm rong, tảo - Cephaleuros virescens | 16 |
2.7. Bệnh đốm đen - Diaporthe citri | 18 |
2.8. Bệnh mụn (u sưng) cổ rễ cam chanh - Agrobacterium tumefaciens | 19 |
2.9. Bệnh loét cam chanh - Xanthomonas axonopodis pv. citri (X. campetris) | 20 |
2.10. Bệnh đốm vàng (Citrus variegated chlorosis) - Xylella fastidiosa | 22 |
2.11. Bệnh Greening cam chanh (Bệnh vàng lá xanh gân) – Candidatus liberobacter asiaticus | 23 |
2.12. Bệnh hóa bần hại cam chanh (Stubborn disease in citrus plants) do Mollicute Spiroplasma citri | 26 |
2.13. Bệnh virus tristeza cam chanh - Citrus Tristeza Virus (CTV) | 28 |
2.14. Bệnh tuyến trùng nốt sưng/bệnh rễ củ - Meloidogyne spp | 29 |
2.15. Bệnh tuyến trùng hại cam chanh - Tylenchulus semipenetrans | 32 |
Chương III. SÂU HẠI CÂY CÓ MÚI | 35 |
3.1. Bọ trĩ (Bù lạch) Scirthothrips dorsalis | 36 |
3.2. Bọ xít xanh Rhynchocoris humeralis | 37 |
3.3. Câu cấu - Hypomeces squamosus | 38 |
3.4. Rầy chổng cánh - Diaphorina citri | 39 |
3.5. Rầy mềm - Toxoptera aurantii và Toxoptera citricidus | 42 |
3.6. Rêp sáp | 43 |
3.7. Ruồi đục quả - Bactrocera dorsalis | 45 |
3.8. Sâu đục quả - Citripestis sagittiferella | 47 |
3.9. Sâu đục vỏ quả - Prays citri | 50 |
3.10. Sâu vẽ bùa - Phyllocnistis citrella | 51 |
3.11. Sâu xanh bướm phượng | 53 |
3.12. Xén tóc - Chelidonium argentatum, Nadezhdiella cantori, Anoplophora chinensis | 56 |
3.13. Ve sầu gây hại cây có múi - Cicadidae spp | 58 |
3.14. Nhện | 59 |
Chương IV. BỆNH HẠI SAU THU HOẠCH CÂY CÓ MÚI | 63 |
4.1. Bệnh thối cuống - Alternaria citri | 64 |
4.2. Bệnh nấm mốc xanh và mốc lục Penicillium digitatum và Penicillium italicum | 66 |
4.3. Bệnh thối nâu - Phytophthora spp | 70 |
4.4. Bệnh đốm quả - Septoria citri | 72 |
4.5. Bệnh bồ hóng sau thu hoạch - Capnodium citri | 74 |
4.6. Các phương pháp kiểm soát bệnh sau thu hoạch | 75 |
Chương V. BỆNH SINH LÝ/BỆNH KHÔNG TRUYỀN NHIỄM DO CÁC YẾU TỐ NGOẠI CẢNH GÂY RA | 85 |
5.1. Đặc điểm chung Bệnh không truyền nhiễm | 86 |
5.2. Chẩn đoán Bệnh không truyền nhiễm | 86 |
5.3. Bệnh do các yếu tố nhiêt độ gây ra | 86 |
5.4. Bệnh do các yếu tố ẩm độ gây ra | 87 |
5.5. Bệnh do thiếu oxy gây ra | 88 |
5.6. Bệnh do ánh sáng gây ra | 88 |
5.7. Bệnh do ô nhiễm không khí gây ra | 88 |
5.8. Bệnh do thiếu dinh dưỡng gây ra | 89 |
5.9. Bệnh do độc tố khoáng trong đất gây ra | 91 |
5.10. Bệnh do thuốc trừ cỏ gây ra | 91 |
5.11. Quan hệ giữa bệnh không truyền nhiễm và bệnh truyền nhiễm | 91 |
PHỤ LỤC | 93 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 97 |