Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2273-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 687 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành ngoại khoa - chuyên khoa phân thuật Tiêt niệu | 17 |
Phẫu thuật điều trị ung thư dương vật giai đoạn sớm | 21 |
Cắt bỏ bán phần dương vật do ung thư | 23 |
Cắt toàn bộ dương vật do ung thư Phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật, cắt bỏ cơ quan sinh dục ngoài và nạo vét hạch | 25 |
(Phẫu thuật Young H.H) | 27 |
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần | 29 |
Phẫu thuật túi thừa niệu quản | 31 |
Phẫu thuật điều trị u nguyên bào nuôi | 33 |
Phẫu thuật nang thừng tinh | 35 |
Cắt toàn bộ bàng quang trong điều trị triệt căn ung thư bàng quang | 37 |
Phẫu thuật tạo hình bàng quang | 39 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt triệt căn do ung thư | 41 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận | 45 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần thận | 49 |
Phần II. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành ngoại khoa - chuyên khoa phân thuật Chân thương chỉnh hình - phân thuật Cột sông | 53 |
Chương 1. Chuyên khoa phẫu thuật Cột sống | 57 |
Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống cung | 59 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương cột sống thắt lưng | 61 |
Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp | 63 |
Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt đường sau | 65 |
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương trong trượt đốt sống L4L5, L5S1 | 67 |
Phẫu thuật tạo hình ngực lõm | 69 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng phương pháp Luque | 71 |
Mở rộng lỗ liên hợp giải phóng chèn ép rễ thần kinh | 73 |
Lấy bỏ đốt sống ngực kèm ghép xương trong chấn thương cột sống ngực, thắt lưng | 75 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc cung sau | 77 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau | 79 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) | 81 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm đường trước | 82 |
Lấy thoát vị bằng hệ thống ống nong | 83 |
Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn | 85 |
Cố định cột sống thắt lưng ghép xương liên thân đốt đường trước | 87 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống cổ đường trước, ghép xương và cố định | 89 |
Cố định cột sống vào cánh chậu | 91 |
Phẫu thuật buộc vòng cung sau gallie | 93 |
Ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 94 |
Hàn chẩm cổ và ghép xương | 96 |
Vít khối bên C1 - vít qua cuống C2 | 98 |
Phẫu thuật cắt cung sau cột sống cổ (laminectomy) | 100 |
Tạo hình cung sau cột sống cổ trong điều trị hẹp ống sống cổ đa tầng mắc phải | 102 |
Phẫu thuật lấy u tủy cổ cao | 104 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp | 106 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm | 109 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm hai tầng | 111 |
Cắt bỏ dây chằng vàng | 113 |
Mở cung sau cột sống ngực | 115 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng khung kim loại | 117 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy | 119 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực | 121 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng | 123 |
Cắt bản sống trong điều trị hẹp ống sống thắt lưng | 125 |
Bơm cement qua da vào thân đốt sống | 127 |
Ghép xương phía sau trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 129 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương đường trước | 131 |
Chương 1. Chuyên khoa phẫu thuật Chẩn thương chỉnh hình | 133 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay người lớn | 135 |
Cắt cụt cánh tay | 137 |
Tháo khớp khuỷu | 139 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 141 |
Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gãy Pouteau Colles | 143 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 145 |
Cố định nẹp vít gãy thân hai xương cẳng tay người lớn | 147 |
Cố định đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay | 149 |
Cố định đinh nội tủy gãy một xương cẳng tay | 151 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 153 |
Phẫu thuật cấp cứu bàn tay tổn thương gân gấp, gân duỗi vùng 4, 5 | 156 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 158 |
Phẫu thuật kết hợp xuơng đòn | 160 |
Phẫu thuật trật khớp cùng vai - đòn | 162 |
Thay khớp vai | 164 |
Phẫu thuật điều trị xuơng bả vai nhô cao | 169 |
Phẫu thuật điều trị gãy xuơng cánh tay tổn thuơng mạch máu - thần kinh | 172 |
Cố định nẹp vít gãy thân xuơng cánh tay | 175 |
Nắn găm kim Kirschner trong gãy Pouteau - Colles (P - C) | 177 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xuơng cánh tay | 179 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay | 181 |
Phẫu thuật can lệch đầu duới xuong quay | 183 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thuong phức tạp | 185 |
Cắt dị tật dính ngón bằng và duới 2 ngón tay | 187 |
Kỹ thuật găm kim Kirschner điều trị gẫy đốt bàn nhiều đốt bàn | 189 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay kể cả viêm bao hoạt dịch | 191 |
Phẫu thuật điều trị gẫy xuong đốt ngón tay bằng kim Kirschner hoặc nẹp vít | 193 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 195 |
Phẫu thuật gẫy cổ xuong đùi bằng vít xốp hoặc nẹp DHS | 197 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần và toàn bộ | 199 |
Phẫu thuật gãy đầu duới xuong đùi bằng nẹp DCS | 201 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh | 203 |
Phẫu thuật kết hợp xuong điều trị gẫy ổ cối phức tạp | 205 |
Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 207 |
Điều trị can lệch có kết hợp xuong | 209 |
Phẫu thuật gãy trật khớp cổ chân | 211 |
Khâu nối thần kinh ngoại vi | 213 |
Gỡ dính thần kinh ngoại biên | 215 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử | 216 |
Ghép da dày toàn bộ | 217 |
Đục nạo xuong viêm và chuyển tổ chức che xuong | 218 |
Ghép xuơng trong mất đoạn xuơng | 220 |
Phẫu thuật đóng đinh xuong đùi duới C-arm | 222 |
Cắt cụt duới mấu chuyển xuong đùi | 224 |
Phẫu thuật viêm xuong đùi | 226 |
Cố định ngoài điều trị gãy hở xuong đùi | 228 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xuong bánh chè | 230 |
Tháo khớp gối | 232 |
Chọc hút máu tụ khớp gối | 234 |
Đóng đinh mở xương chày | 235 |
Nẹp vít thân xương chày | 237 |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo | 239 |
Tạo hình các vạt da che phủ trượt | 242 |
Điều trị khớp giả khuyết hổng thân xương dài bằng kết hợp xương bên trong, ghép xương nhân tạo và tủy xương tự thân | 244 |
Kết hợp xương chầy bằng đinh có chốt không mở ổ gãy | 247 |
Tháo bỏ các ngón chân | 249 |
Tháo bỏ đốt bàn chân | 251 |
Chích rạch ổ áp xe | 253 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng chân | 255 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng tay | 258 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương tự thân | 260 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn | 262 |
Phẫu thuật cắt u xơ chi trên hoặc chi dưới | 264 |
Phẫu thuật lấy u xương dạng xương (osteoid osteoma) | 266 |
Cắt u nang tiêu xương (bone cyst), ghép xương | 268 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn tay | 270 |
Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn chân | 272 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít điều trị gãy đầu dưới xương chày | 274 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 276 |
Phẫu thuật điều trị chân chữ 0 | 278 |
Phẫu thuật điều trị chân chữ X | 280 |
Phẫu thuật điều trị co gân Achille | 282 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chầy | 284 |
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 286 |
Phẫu thuật tạo hình hay thay dây chằng chéo trước khớp gối (mổ mở) | 288 |
Cắt cụt cẳng chân | 290 |
Cố định ngoài điều trị gãy hở xương cẳng chân | 293 |
Gãy xương sên | 296 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn chân, ngón chân | 298 |
Phẫu thuật điều trị gãy mắt cá chân | 300 |
Phẫu thuật nối gân Achille | 302 |
Tháo nửa bàn chân trước | 304 |
Kết hợp xương đinh nẹp một khối hay nẹp vít điều trị gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mâu chuyến xương đùi | 306 |
Kết hợp xương đùi bằng nẹp vít | 309 |
Kết hợp xương trong gãy mâm chầy | 311 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi | 314 |
Phẫu thuật gãy ổ cối | 316 |
Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ | 318 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng gót, cổ chân bằng vạt da - cân hiển ngoài cuống ngoại vi | 320 |
Phẫu thuật ghép da mỏng | 323 |
Vạt cân - da gan chân trong | 326 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm 1/3 trên cẳng chân bằng vạt cơ bụng chân trong | 329 |
Vạt liên cốt sau | 331 |
Phần III. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa nắn Chỉnh hình - bó bột | 335 |
Tai biến của bó bột - cách đề phòng và xử trí | 339 |
Bột cẳng - bàn tay | 342 |
Bột cánh - cẳng - bàn tay | 348 |
Bột chữ u | 350 |
Bột ngực - vai - cánh tay | 354 |
Bột Desault | 358 |
Bột Cravate | 361 |
Bột Minerve | 364 |
Bột yếm | 367 |
Bột cẳng - bàn chân | 371 |
Bột đùi - cẳng - bàn chân | 375 |
Bột ống | 378 |
Bột chậu - lưng - chân | 381 |
Bột ngực - chậu - lưng - chân | 385 |
Nẹp bột và máng bột | 389 |
Điều trị bảo tồn trật khớp vai | 393 |
Điều trị bảo tồn trật khớp háng | 397 |
Điều trị bảo tồn trật khớp khuỷu | 401 |
Nắn chỉnh hình tật chân chữ 0 | 404 |
Nắn chỉnh hình tật chân chữ X | 408 |
Nắn chỉnh hình chân khoèo bẩm sinh | 412 |
Nắn chỉnh hình kiểu giai đoạn trong điều trị hội chứng Volkmann | 415 |
Điều trị bảo tồn gẫy xương đòn | 418 |
Điều trị bảo tồn gẫy xương bả vai | 421 |
Điều trị bảo tồn gẫy đầu trên xuơng cánh tay | 424 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân xuong cánh tay | 427 |
Điều trị bảo tồn gẫy trên lồi cầu xuong cánh tay ở trẻ em | 430 |
Điều trị bảo tồn gẫy mỏm khuỷu | 434 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân hai xuong cẳng tay | 437 |
Điều trị bảo tồn gẫy Monteggia | 440 |
Điều trị bảo tồn gẫy đầu duới xuong quay | 443 |
Điều trị bảo tồn gẫy Bennett | 446 |
Điều trị bảo tồn gẫy cổ xuong đùi | 449 |
Điều trị bảo tồn gẫy liên mấu chuyển xuong đùi | 453 |
Điều trị bảo tồn gẫy thân xuong đùi | 457 |
Điều trị bảo tồn gẫy vùng lồi cầu xuong đùi | 461 |
Điều trị bảo tồn gẫy mâm chầy | 465 |
Điều trị bảo tồn vỡ xuong bánh chè | 468 |
Điều trị bảo tồn trật khớp gối | 471 |
Điều trị bảo tồn gẫy cẳng chân | 474 |
Điều trị bảo tồn gẫy xuong gót | 478 |
Điều trị bảo tồn gẫy cột sống lung và thắt lung | 482 |
Phần IV. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa phẫu thuật Thần kinh | 485 |
Phẫu thuật hẹp hộp sọ | 489 |
Phẫu thuật máu tụ nội sọ phức tạp | 491 |
Phẫu thuật khối dị dạng mạch não | 493 |
Phẫu thuật phình động mạch não | 495 |
Nối mạch máu trong và ngoài sọ | 497 |
Xử trí tổn thuong xoang tĩnh mạch màng cứng của não | 500 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não | 503 |
Phẫu thuật não điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị | 505 |
Quy trình kỹ thuật khâu nối thần kinh ngoại vi | 508 |
Quy trình kỹ thuật phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 510 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - ổ bụng | 512 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài | 515 |
Bom rửa não thất | 517 |
Phẫu thuật áp xe não | 519 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết sọ | 522 |
Phẫu thuật gãy - trật cột sống cổ thấp (đường cổ trước bên) | 524 |
Phẫu thuật chấn thưong cột sống cổ cao | 527 |
Phẫu thuật điều trị vết thuơng sọ não hở | 530 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ, vá chùng màng cứng | 533 |
Phần V. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Ngoại khoa - chuyên khoa phẫu thuật Tiêu hóa và phẫu thuật Nội soi | 537 |
Nối ruột non - đại tràng | 541 |
Phẫu thuật sa trực tràng người lớn đường bụng | 544 |
Phẫu thuật Delorme điều trị sa trực tràng người lớn | 546 |
Thắt trĩ nội bằng vòng cao su | 548 |
Phẫu thuật cắt búi trĩ đon độc | 550 |
Phẫu thuật cục máu đông do trĩ tắc mạch | 551 |
Phẫu thuật cắt trĩ bằng phưong pháp Milligan - Morgan | 552 |
Phẫu thuật trĩ bằng phưong pháp Ferguson | 554 |
Phẫu thuật áp xe cạnh hậu môn | 556 |
Phẫu thuật rò hậu môn | 558 |
Phẫu thuật rò hậu môn hình móng ngựa | 561 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn | 564 |
Khâu nối co thắt hậu môn | 565 |
Khâu nối co thắt hậu môn bằng phưong pháp Musset | 567 |
Cắt toàn bộ đại tràng | 558 |
Cắt đại tràng phải | 571 |
Cắt đoạn đại tràng ngang | 573 |
Cắt đại tràng trái | 575 |
Cắt đoạn đại tràng Sigma | 577 |
Phẫu thuật cắt đoạn trực tràng | 579 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng - tầng sinh môn | 582 |
Cắt ruột thừa mổ mở lau rửa ổ bụng, điều trị viêm phúc mạc ruột thừa | 585 |
Khâu lỗ thủng dạ dày hành tá tràng | 587 |
Nối vị tràng | 590 |
Tạo hình môn vị | 593 |
Phẫu thuật Heller | 596 |
Cắt toàn bộ dạ dày | 599 |
Mở thông dạ dày | 602 |
Mổ dẫn lưu viêm tấy sàn miệng lan tỏa | 605 |
Mổ dẫn lưu áp xe trung thất | 608 |
Điều trị ngoại khoa tắc ruột do lao | 611 |
Xử trí viêm tấy lan tỏa tầng sinh môn | 615 |
Điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát | 618 |
Phẫu thuật cắt đoạn trực tràng nội soi | 621 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng nội soi | 625 |
Phẫu thuật cắt đại tràng phải nội soi | 628 |
Phẫu thuật cắt đại tràng trái nội soi | 631 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng Sigma nội soi | 634 |
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng bằng nội soi | 636 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày bán phần cực duới điều trị loét dạ dày tá tràng | 638 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng nội soi | 641 |
Phẫu thuật nội soi khâu co hoành trong chấn thuong bụng kín | 648 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc điều trị bệnh giãn tĩnh mạch tinh | 651 |
Phẫu thuật nội soi đẩy bã thức ăn xuống đại tràng điều trị tắc ruột do bã thức ăn | 653 |
Phẫu thuật nội soi chống trào nguợc dạ dày - thực quản | 655 |
Phẫu thuật nội soi điều trị co thắt tâm vị | 659 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị hoành | 663 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi ổ bụng | 666 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thủng ổ loét hành tá tràng đon thuần | 668 |
Điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng bằng phẫu thuật nội soi | 672 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột non | 675 |
Phẫu thuật cắt túi mật nội soi | 678 |
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi nội soi | 681 |
Nguyên tắc chung phẫu thuật vùng hậu môn - trực tràng | 685 |