Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2474-5 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 880 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | |
Chương I. Đầu - mặt - cổ | 21 |
Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng | 23 |
Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị | 28 |
Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn | 30 |
Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ | 33 |
Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc | 36 |
Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi | 39 |
Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ ung thư sàn miệng | 42 |
Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng | 45 |
Xạ trị áp sát trong ung thư khoang miệng | 49 |
Xạ trị áp sát xuất liều cao trong ung thư sàn miệng | 53 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 56 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm | 59 |
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan | 62 |
Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi | 64 |
Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm | 66 |
Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ | 70 |
Làm mặt nạ cố định đầu cổ | 72 |
Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng | 74 |
Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng | 77 |
Xạ trị bệnh ung thư hạ họng | 80 |
Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu | 83 |
Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu | 85 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy | 88 |
Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em | 90 |
Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm | 93 |
Xạ trị ung thu di căn não | 95 |
Xạ trị ung thư tuyến yên | 97 |
Điều trị tia xạ đối với u lympho ác tính nguyên phát ở não | 100 |
Siêu âm tuyến giáp | 103 |
Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn | 106 |
thương giáp trạng | |
Chụp xạ hình tuyến giáp | 109 |
Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK) | 112 |
Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư | 115 |
Phẫu thuật cắt một thùy tuyến giáp trạng | 119 |
Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 | 123 |
Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp | 127 |
Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ | 131 |
Chương II. Lồng ngực, tim mạch, phổi | 133 |
Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp | 135 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản | 139 |
Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT | 142 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi | 145 |
Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán | 147 |
Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ | 151 |
Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực | 154 |
Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi | 157 |
Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực | 161 |
Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ ung thư vùng lồng ngực | 164 |
Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản | 169 |
Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực | 172 |
Mở ngục thăm dò trong ung thư phổi | 177 |
Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi) | 180 |
Cắt một thuỳ phổi và mảng thành ngực trong ung thư | 184 |
Cắt một thuỳ phổi do ung thư | 187 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | 190 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi | 193 |
Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi | 196 |
Cắt một thuỳ phổi kèm cắt một phân thuỳ phổi khác điên hình do ung thư | 199 |
Cắt một bên phổi do ung thư | 203 |
cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất | 206 |
Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư | 209 |
Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi | 212 |
Gây dính màng phổi bằng hoá chất | 216 |
Bơm hoá chất màng phổi | 219 |
Chụp hình chức năng cơ tim | 222 |
Phẫu thuật cắt u màng tim | 225 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất | 228 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất | 231 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực | 236 |
Phẫu thuật cắt u xương sườn | 239 |
Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn | 242 |
Chương III. Tiêu hóa - Bụng | 245 |
Cắt thực quản do ung thư - tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS-SANTY | 247 |
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư - tạo hình thực quản bằng dạ dày | 251 |
Xạ trị ngoài ung thư thực quản | 258 |
Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hoá trên | 261 |
Cắt polype đường tiêu hoá trên qua nội soi ống mềm | 264 |
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 | 268 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 | 271 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2 | 275 |
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi | 280 |
Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch | 284 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non | 287 |
Cắt dạ dày lại do ung thư | 289 |
Mở thông dạ dày nuôi dưỡng | 293 |
Nối mật-hỗng tràng do ung thư | 295 |
Quy trình khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng | 298 |
Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng | 302 |
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) | 306 |
cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư, vét hạch hệ thống | 309 |
Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống | 312 |
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 315 |
Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 318 |
Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 321 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải | 324 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma | 330 |
Cắt lại đại tràng do ung thư | 337 |
Cắt polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn. | 340 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn | 344 |
Cắt trục tràng giữ lại cơ tròn | 347 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 350 |
Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng | 352 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng | 358 |
Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trục tràng | 365 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan | 368 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan | 375 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi | 377 |
Cắt gan phải do ung thư | 380 |
Cắt gan trái do ung thư | 383 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn | 386 |
Thắt động mạch gan điều trị ung thư gan hoặc chảy máu đường mật | 392 |
Cắt khối tá tuy do ung thư đầu tuy | 395 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe | 398 |
Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc | 401 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non) | 404 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non) | 407 |
Chương IV. Vú - Phụ khoa - Tiết niệu - Sinh dục | 409 |
Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú | 411 |
Chụp Xquang tuyến vú | 416 |
Chụp ống tuyến sữa cản quang | 419 |
Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở | 421 |
Chụp xạ hình khối u tuyến vú với "mTc - MIBI | 423 |
Siêu âm tuyến vú | 425 |
Siêu âm vú dẫn huớng sinh thiết kim | 427 |
Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết | 429 |
Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây | 431 |
Sinh thiết hạch cửa bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của bệnh ung thư vú | 433 |
Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú | 436 |
Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú | 440 |
Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú | 442 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách | 445 |
Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách | 449 |
Phẫu thuật u xơ tuyến vú | 545 |
Xạ trị ngoài ung thư vú | 547 |
Chụp xạ hình chức năng thận | 460 |
Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA | 464 |
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 467 |
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 469 |
Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch | 472 |
Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms) | 476 |
Nội soi bàng quang | 479 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang | 482 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non | 485 |
Quy trình phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang | 488 |
Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo | 491 |
Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật | 495 |
Cắt âm hộ đơn thuần | 498 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 501 |
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 503 |
Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung | 507 |
Nhuộm Papanicolaou | 512 |
Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật THIN - PREP | 514 |
Khoét chóp cổ tử cung | 516 |
Phẫu thuật Wertheim Meigs điều trị ung thư cổ tử cung | 518 |
Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần | 522 |
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị | 526 |
Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung | 529 |
Cắt tử cung toàn bộ và vét hạch chậu hai bên | 532 |
Nạo buồng tử cung | 535 |
Phẫu thuật ung thư buồng trứng | 537 |
Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng | 540 |
Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung | 543 |
Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên | 545 |
Xạ trị ung thư dương vật | 549 |
Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến | 552 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang | 554 |
Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến | 557 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư | 560 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên | 562 |
Chương V. Da - Phần mềm - Xương - Khớp | 565 |
Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh | 567 |
Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) | 569 |
Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy) | 572 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư) | 574 |
Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư | 577 |
Tháo khớp cổ chân do ung thư | 579 |
Chương VI. Cận lâm sàng | 581 |
Siêu âm hạch nách | 583 |
Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi | 585 |
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm | 587 |
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u - hạch 0 bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm | 589 |
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u - hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 592 |
Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u | 595 |
Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid) | 598 |
Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) | 600 |
Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9) | 602 |
Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment) | 604 |
Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein) | 606 |
Định lượng Tg (Thyroglobulin) | 609 |
Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen) | 612 |
Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard | 615 |
Phát máu bằng phương pháp Gelcard | 619 |
Sinh thiết tủy xương | 623 |
Xét nghiệm tế bào học | 627 |
Sinh thiết và cố định bệnh phẩm | 631 |
Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE) | 633 |
Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh) | 638 |
Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff) | 640 |
Kỹ thuật xét nghiệm hoá mô miễn dịch | 642 |
Nhuộm SISH (Ventana) | 644 |
Xét nghiệm Fish | 646 |
Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin | 649 |
Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị | 651 |
Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO-JAW ONLY) | 653 |
Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator) | 655 |
Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng | 657 |
Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể | 659 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ | 661 |
Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng | 663 |
Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS) | 665 |
Chụp xạ hình xương | 667 |
Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu gắn "mTc | 671 |
Chụp xạ hình khối u với "mTc gắn MIBI | 674 |
Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị | 678 |
Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát | 680 |
Đo liều Invivo (kiểm tra chất lượng xạ trị ung thư) | 682 |
Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị | 684 |
Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư | 688 |
Đo liều tương đối | 692 |
Đo liều tuyệt đối | 694 |
Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc sau lắp đặt (Commissioning) | 696 |
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV | 700 |
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn | 702 |
Đo, chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài. | 704 |
Ứng dụng buồng ion hoá phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị | 706 |
Ứng dụng buồng ion hoá hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị | 708 |
Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bố liều xạ trị ngoài. | 710 |
Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân. | 712 |
Chương VII. Xạ trị (Phần tổng họp) | 715 |
Xạ trị bằng máy gia tốc | 717 |
Xạ trị áp sát liều thấp | 720 |
Xạ trị áp sát liều cao | 723 |
Xạ trị Coblalt -60 | 726 |
Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương | 729 |
Xạ trị nông bằng tia X | 731 |
Xạ trị u lympho ác tính ở trẻ em | 733 |
Xạ trị trường chiếu rộng điều trị u lympho ác tính | 736 |
Xạ phẫu | 739 |
U lympho ác tính | 742 |
Chương VIII. Điều trị nội khoa và chăm sóc giảm nhẹ (Phần tổng họp) | 745 |
Tiêm hóa chất nội tủy sống | 747 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm | 750 |
Truyền hoá chất nhanh (Bolus) | 753 |
Điều trị hoá chất bằng đường uống | 755 |
Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hoá chất | 758 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hoá trị | 762 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hoá trị | 766 |
Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hoá trị | 769 |
Điều trị hoá chất và xạ trị đồng thời | 772 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi | 774 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter | 777 |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate - p | 780 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch | 783 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan | 785 |
Điều trị hoá chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận | 788 |
Điều trị hoá chất cho người bệnh có virus HIV | 791 |
Điều trị hoá chất cho người bệnh cao tuổi | 795 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu | 799 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hoá tặ | 802 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hoá trị | 805 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hoá trị | 808 |
Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị | 810 |
Điều trị hoá chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gen | 813 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sụ ngon miệng do hoá trị | 818 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị | 821 |
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hoá trị | 824 |
Truyền hoá chất động mạch | 827 |
Tiêm truyền hoá chất vào màng bụng điều tộ ung thư buồng trứng | 830 |
Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân | 833 |
Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da | 837 |
Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da | 842 |
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ ung thư | 846 |
Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử) | 850 |
Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư | 852 |
Điều trị giảm đau bằng thuốc | 856 |
Đánh giá đau | 858 |
Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện | 861 |
Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở | 864 |
Cấp cứu ngộ độc Morphine | 867 |
Sử dụng Morphin đường uống | 869 |
Sử dụng miếng dán Fentanyl | 872 |
Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối | 875 |
Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống | 878 |