Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2476-9 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 327 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố) điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật.
Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 05 |
CHƯƠNG 1: LĨNH VỰC TAI | 15 |
Bơm hơi vòi nhĩ | 16 |
Chích rạch màng nhĩ | 18 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ | 20 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 22 |
Mở sào bào | 24 |
Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 26 |
Vá nhĩ đơn thuần | 28 |
Vá nhĩ bằng nội soi | 30 |
Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | 33 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 36 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 39 |
Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai | 41 |
Phẫu thuật khoét mê nhĩ | 44 |
Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mô tiệt căn xương chũm | 46 |
Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa | 50 |
Tạo hình hẹp ống tai không hoàn toàn | 53 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn | 56 |
Phẫu thuật nối dây thần kinh mặt trong xương chũm | 62 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 65 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 67 |
Phẫu thuật mở túi nội dịch | 70 |
Phẫu thuật giảm áp dây VII | 72 |
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 75 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 78 |
Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ | 82 |
Cấy điện cực ốc tai | 84 |
Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa (Tympanoplasty týp 1, II, III. IV) | 89 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa (Tympanoplasty týp 1, II, III. IV) | 94 |
CHƯƠNG II: LĨNH VỰC CẤP CỨU | 99 |
Lấy dị vật mũi | 100 |
Nhét bấc mũi trước | 102 |
Nhét bấc mũi sau | 104 |
Cầm máu mũi bằng merocel | 106 |
Lấy dị vật hạ họng | 108 |
Lấy dị vật tai | 111 |
Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật | 113 |
Soi thực quản lấy dị vật | 116 |
Chích áp xe quanh amidan | 119 |
Chích áp xe thành sau họng | 121 |
Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 123 |
Phẫu thuật chấn thương xương gò má | 125 |
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 127 |
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 129 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ | 132 |
Phẫu thuật mở khí quản | 135 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 138 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 141 |
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 144 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 147 |
Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 149 |
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 151 |
Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái | 154 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 157 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 159 |
CHƯƠNG III: LĨNH VỰC MŨI XOANG | 161 |
Phương pháp proetz | 162 |
Bẻ cuốn mũi | 164 |
Đốt cuốn mũi bằng đông điện | 166 |
Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | 168 |
Sinh thiết hốc mũi | 171 |
Chọc rửa xoang hàm | 173 |
Khoan xoang trán | 175 |
Cắt polyp mũi | 177 |
Phẫu thuật mở xoang hàm | 179 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm | 182 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 184 |
Phẫu thuật mở xoang trán | 187 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 190 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | 193 |
Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | 196 |
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 199 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidian | 201 |
Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh | 203 |
Phẫu thuật mở cạnh mũi | 206 |
Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm | 208 |
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 210 |
Phẫu thuật rò sống mũi | 215 |
CHƯƠNG IV: LĨNH VỰC HỌNG - THANH QUẢN | 217 |
Đốt họng hạt bằng nhiệt và đông lạnh | 218 |
Nạo VA | 220 |
Phẫu thuật nạo VA nội soi | 222 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản bằng thìa La Force | 225 |
Phẫu thuật cắt amidan | 227 |
Phẫu thuật cắt amidan gây mê | 231 |
Phẫu thuật cắt amidan bằng coblator | 234 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 237 |
Phẫu thuật lấy đường rò cạnh cổ | 239 |
Phẫu thuật rò khe mang 1 | 242 |
Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | 244 |
Phẫu thuật rò xoang lê (rò túi mang IV) | 246 |
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 248 |
Phẫu thuật lấy bỏ u nang vùng hố lưỡi thanh thiệt | 251 |
Cắt phanh lưỡi | 253 |
Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | 255 |
Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên | 258 |
Phẫu thuật treo sụn phễu | 261 |
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 264 |
Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi | 267 |
Phẫu thuật cắt thuỳ giáp | 270 |
Điều trị phẫu thuật túi thừa Zenker | 272 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 276 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn | 280 |
Nối khí quản tận - tận | 283 |
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng | 287 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 291 |
Nạo vét hạch cổ chức năng | 294 |
Nạo vét hạch cổ tiệt căn | 297 |
Soi thanh quản trực tiếp | 300 |
Sinh thiết thanh quản | 302 |
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | 304 |
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn | 306 |
Phẫu thuật cắt bán phần họng - thanh quản trên nhẫn | 309 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 312 |
Đặt van phát âm | 315 |
Phẫu thuật cắt bỏ thuỳ nông tuyến mang tai bảo tồn dây VII | 318 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 320 |
Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng | 323 |
Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà | 326 |