Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2284-0 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 254 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tê làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm quy trình kỹ thuật. Mỗi quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thế xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các quy trình thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | ||
Lời nói đầu | 5 | |
1. | Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật glôcôm | 15 |
2. | Các phương pháp phá huỷ thể mi điểu trị glôcôm | 18 |
3. | Phẫu thuật cắt củng mạc sâu | 21 |
4 | Phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng | 24 |
5. | Cắt mông mắt ngoại vi bằng laser | 27 |
6. | Laser tạo hình vùng bè điểu trị glôcôm góc mở | 30 |
7. | Phẫu thuật tháo dịch điều trị bong hắc mạc | 33 |
8. | Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc | 36 |
9. | Laser tạo hình góc tiền phòng điều trị glôcôm góc đóng | 39 |
10. | Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi (Chu biên) | 41 |
11. | Phẫu thuật mở bao sau thể thuỷ tinh bằng laser | 43 |
12. | Phẫu thuật đóng lỗ rò túi lệ | 46 |
13. | Thủ thuật chích áp xe túi lệ | 48 |
14. | Phẫu thuật cắt bỏ túi lệ | 50 |
15. | Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị hẹp, tắc điểm lệ | 53 |
16. | Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị lật điểm lệ | 55 |
17. | Thủ thuật đặt ống silicon lệ mũi, điều trị hẹp và tắc lệ đạo | 57 |
18. | Phẫu thuật nối thông túi lệ mũi qua đường rạch da | 60 |
19. | Phẫu thuật nối thông túi lệ mũi nội soi | 63 |
20. | Phẫu thuật ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc | 66 |
21. | Phẫu thuật ghép màng ối điểu trị dính mi cầu | 69 |
22. | Phẫu thuật ghép giác mạc xoay | 72 |
23. | Phẫu thuật điều trị mộng | 75 |
24. | Phẫu thuật cắt u dạng bì kết - giác mạc | 78 |
25. | Phẫu thuật bong võng mạc bằng phương pháp đai, độn củng mạc | 81 |
26. | Phẫu thuật cắt dịch kính điểu trị bong võng mạc | 84 |
27. | Phẫu thuật cắt dịch kính trong các bệnh dịch kính võng mạc | 87 |
28. | Quang đông võng mạc bằng laser | 90 |
29. | Thủ thuật lấy bệnh phẩm trong viêm nội nhãn | 93 |
30. | Phẫu thuật tháo dầu silicon nội nhãn | 95 |
31. | Thủ thuật tiêm nội nhãn | 97 |
32. | Phẫu thuật khâu vết thương da mi | 101 |
33. | Phẫu thuật tái tạo lệ quản đút do chấn thương | 104 |
34. | Phẫu thuật khâu vết rách giác mạc củng mạc | 107 |
35. | Phẫu thuật khâu chân mống mắt sau chấn thương | 111 |
36. | Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt | 114 |
37. | Phẫu thuật lấy dị vật trong nhãn cầu | 117 |
38. | Phẫu thuật mở tiền phòng lấy máu cục | 122 |
39. | Phẫu thuật thể thủy tinh sa tiền phòng | 126 |
40. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa vào dịch kính | 129 |
41. | Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương | 134 |
42. | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt | 136 |
43. | Phẫu thuật tháo máu - mủ hốc mắt | 138 |
44. | Phẫu thuật cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt | 140 |
45. | Phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt | 143 |
46. | Phẫu thuật vá da tạo cùng đồ | 145 |
47. | Phẫu thuật cắt u mi | 148 |
48. | Phẫu thuật sinh thiết u mi, hốc mắt | 151 |
49. | Phẫu thuật tạo hình mi mắt | 153 |
50. | Phẫu thuật quặm mi tuổi già | 157 |
51. | Phẫu thuật quặm mi do bệnh mắt hột | 159 |
52. | Phẫu thuật Sapejko | 162 |
53. | Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt | 165 |
55. | Phẫu thuật sửa lật mi | 169 |
56. | Phẫu thuật điều trị co rút mi | 172 |
57. | Phẫu thuật sửa sa da mi trên và dưới | 174 |
58. | Phẫu thuật điểu trị sa lông mày do tuổi già | 176 |
59. | Phẫu thuật tạo nếp gấp mi trên | 178 |
60. | Phẫu thuật điểu trị lõm mắt | 180 |
61. | Phẫu thuật điểu trị thoát vị mỡ mi mắt (bọng mỡ mi) | 183 |
62. | Phẫu thuật tạo cùng đồ | 186 |
63. | Laser CO2 điều trị các bệnh lý mi mắt | 189 |
64. | Tiêm botilinum A | 191 |
65. | Phẫu thuật múc nội nhãn | 194 |
66. | Phẫu thuật múc nội nhãn có đặt bi chóp cơ | 196 |
67. | Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu | 199 |
68. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 201 |
69. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao | 204 |
70. | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh đục bằng phuơng pháp siêu âm (phẫu thuật phaco) | 207 |
71. | Phẫu thuật điểu trị tật khúc xạ bằng laser excimer | 210 |
72. | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non bằng laser | 213 |
73. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điểu trị đục thể thủy tinh bẩm sinh | 216 |
74. | Phẫu thuật lác cơ năng đơn thuần | 219 |
75. | Phẫu thuật điều trị lác có chỉnh chỉ | 221 |
76. | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 224 |
77. | Thử kính đo khúc xạ chủ quan | 226 |
78. | Đo khúc xạ tự động | 228 |
79. | Soi bóng đồng tử | 230 |
80. | Đặt và tháo kính tiếp xúc | 232 |
81. | Kỹ thuật chích chắp - lẹo | 235 |
82. | Nặn tuyến bờ mi | 237 |
83. | Bơm rủa và thông lệ đạo | 239 |
84. | Lấy bệnh phẩm kết mạc | 242 |
85. | Thay băng mắt vô khuẩn | 244 |
86. | Nhỏ thuốc vào mắt | 246 |
87. | Đo nhãn áp kế Maclakop | 249 |
88. | Tính công suất thể thủy tinh thay thế bằng siêu âm AB | 251 |
89. | Ghi đo điện võng mạc - điện chẩm kích thích | 253 |