Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh chữa bệnh chuyên ngành Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch - Di truyền và sinh học phân tử
4.5
391
Lượt xem
3
Lượt đọc
Tác giảBộ Y Tế
ISBN điện tử978-604-66-2271-0
Khổ sách19 x 27cm
Năm xuất bản (tái bản)2015
Danh mụcBộ Y Tế
Số trang415
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành Y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.

Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC
Lời nói đầu5
Chương 1. HUYẾT HỌC TẾ BÀO17
Nhuộm hóa học tế bào (Phương pháp thủ công)19
Tìm ấu trùng giun chỉ (Phương pháp thủ công)22
Tìm ký sinh trùng sốt rét (Phương pháp thủ công)25
Nhuộm hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương29
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương (Phương pháp sợi collagen Van Gieson)33
Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương (Phương pháp Gomori)36
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy (Phương pháp thủ công)39
Xét nghiệm tế bào trong các loại dịch (Phương pháp thủ công)43
Xét nghiệm tế bào nước tiểu (Phương pháp thủ công)46
Xét nghiệm tế bào nước tiểu (Bằng máy tự động)51
Đem số lượng tiểu cầu bằng máy đếm tự động theo nguyên lý trở kháng và laser; quan sát độ tập trung tiểu cầu trên tiêu bản máu ngoại vi55
Tìm hồng cầu có chấm ưa base57
Tìm mảnh vỡ hồng cầu59
Xét nghiệm hồng cầu lưới (Bằng máy đếm tế bào tự động)61
Xét nghiệm hồng cầu lưới (Bằng kỹ thuật nhuộm xanh sáng Cresyl)63
Xét nghiệm tìm tế bào Hargrave65
Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán mô học67
Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số và ghi đĩa72
Chụp ảnh trên kính hiển vi kỹ thuật số74
Chương 2. ĐÔNG CẦM MÁU77
Thời gian máu chảy (Phương pháp Ivy)79
Nghiệm pháp dây thắt (Phương pháp tăng áp)81
Phát hiện kháng đông đường ngoại sinh (Prothrombin time 1: 1 mix)83
Định lượng fibrinogen bằng phương pháp gián tiếp (PT-BASED ASSAYS) bằng máy bán tự động /tự động85
Định lượng yếu tố XII (FACTOR XII ASSAY) (Phương pháp 1 thì)87
Nghiệm pháp sinh thromboplastin90
Định lượng ức chế yếu tố IX93
Định lượng hoạt tính plasminogen95
Đo độ quánh máu / huyết tương97
Phát hiện kháng đông đường chung (Thrombin time 1: 1 mix)99
Xét nghiệm phát hiện giảm tiểu cầu do heparin101
Định lượng kháng nguyên chất ức chế hoạt hóa plasminogen 1103
Chương 3. MIỄN DỊCH-DITRUYỀN-SINH HỌC PHÂN TỬ (DÀNH CHO CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC-TRUYÈN MÁU)105
Định lượng kháng thể kháng nDNA bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)107
Định lượng kháng thể kháng dsDNA bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)110
Định tính kháng thể kháng dsDNA bằng kỹ thuật ngưng kết LATEX113
Định tính kháng thể kháng nhân bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)115
Định lượng anti P2 glycoprotein bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)118
Đếm tế bào gốc tạo máu CD34+ bằng máy phân tích tế bào dòng chảy (FLOW CYTOMETER)121
Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật phân tích tế bào dòng chảy (FLOW C YTOMETRY)124
Đếm tế bào lympho T-CD3, T-CD4, T-CD8 bằng kỹ thuật phân tích tế bào dòng chảy127
Xét nghiệm CD55/CD59 bạch cầu130
Điện di huyết sắc tố trên máy điện di mao quản133
Sức bền hồng cầu136
Tiền mẫn cảm bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA)139
Xét nghiệm gen bằng kỹ thuật FISH142
Nhuộm băng G nhiễm sắc thể147
Công thức nhiễm sắc thể tủy150
Công thức nhiễm sắc thể máu ngoại vi154
Cấy hỗn hợp tế bào lympho158
Phát hiện người mang gen hemophilia (Bằng kỹ thuật PCR-RFLP)161
Xét nghiệm FISH xác định nhiễm sac the X, Y165
Xét nghiệm FISH xác định nhiễm sắc thể Phi (BCR/ABL)167
Xét nghiệm FISH (Fluorescente in situ hybridization) chẩn đoán chuyển đoạn nhiễm sắc thể 4; 11169
Xét nghiệm FISH (Fluorescence in situ hybridization) chan đoán chuyển đoạn nhiễm sắc thể 1; 19171
Xét nghiệm FISH (Fluorescence in situ hybridization) chan đoán chuyển đoạn nhiễm sắc thể 8;21173
Xét nghiệm FISH (Fluorescence in situ hybridization) chan đoán chuyển đoạn nhiễm sắc thể 15; 17175
Tách chiết ADN từ máu ngoại vi/máu cuống rốn177
Tách chiết ADN máu ngoại vi/tủy xuơng179
PCR chẩn đoán bệnh alpha thalassemia (05 đột biến)182
Kỹ thuật NESTED RT-PCR phát hiện gen lai BCR/ABL186
Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real-time PCR190
Xét nghiệm phát hiện sự tồn tại của gen bệnh bằng kỹ thuật RT-PCR194
Phát hiện gen JAK2 V617F bằng kỹ thuật AS-PCR198
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật multiplex PCR (Phát hiện cùng lúc nhiều đột biến)201
Định lượng virus Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real-time PCR204
Phát hiện đảo đoạn intron 22 của gen yếu tố VIII bệnh hemophillia bằng kỹ thuật Long-range PCR207
Chương 4. TRUYỀN MÁU211
Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch phát máu ở 22°c (Kỹ thuật gelcard/scangel)213
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Phương pháp ống nghiệm)216
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Phương pháp ống nghiệm)219
Định nhóm máu hệ Rh (D) yếu (Phương pháp ống nghiệm)222
Xác định kháng nguyên c của hệ nhỏm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)225
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)227
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm229
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)231
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)233
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)235
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)237
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm239
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)241
Xác định kháng nguyên P1 của hệ P1PK (Kỹ thuật ống nghiệm)243
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Phương pháp ống nghiệm)245
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)247
Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)249
Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)251
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)253
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)255
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)257
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)259
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)261
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)263
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)265
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Phương pháp gelcard)267
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Phương pháp gelcard)269
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Phương pháp gelcard)271
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Phương pháp gelcard)273
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Phương pháp gelcard)275
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Phương pháp gelcard)277
Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Phương pháp gelcard)279
Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Phương pháp gelcard)281
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Phương pháp gelcard)283
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Phương pháp gelcard)285
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Phương pháp gelcard)287
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Phương pháp gelcard)289
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Phương pháp gelcard)291
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Phương pháp gelcard)293
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Phương pháp gelcard)295
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Phương pháp gelcard)297
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Phương pháp gelcard)299
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Phương pháp gelcard)301
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Phương pháp gelcard)303
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Phương pháp gelcard)305
Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1PK (Phương pháp gelcard)307
Xác định kháng nguyên D từng phần (DVI) (Phương pháp gelcard)309
Sàng lọc kháng thể bất thường (Phương pháp ống nghiệm)311
Sàng lọc kháng thể bất thường (Phương pháp Scangel/gelcard)314
Định danh kháng thể bất thường (Phương pháp ống nghiệm)317
Định danh kháng thể bất thường (Phương pháp gelcard)320
Gạn tế bào máu từ máu ngoại vi (Dành cho người hiến máu thành phần)323
Chương 5. KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC327
Tuyển chọn người cho và huy động tế bào gốc máu ngoại vi329
Thu nhận máu dây rốn334
Thu nhận tế bào gốc từ máu ngoại vi sau huy động337
Thu nhận tế bào lympho từ người hiến341
Thu nhận tế bào gốc từ tủy xương344
Phân lập tế bào gốc bằng túi lấy máu346
Phân lập tế bào gốc từ máu dây rốn bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES348
Phân lập tế bào gốc bằng ống ly tâm 50ml, không dùng hóa chất351
Cô đặc và tinh sạch tế bào gốc bằng ống RES-Q60353
Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm phân lớp theo tỷ trọng sử dụng Ficoll355
Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax358
Phân lập tế bào gốc máu dây rốn bằng hệ thống tự động AXP361
Phân lập tế bào gốc từ dịch hút tủy xương bằng máy Comtec364
Phân lập tế bào gốc từ dịch hút tủy xương bằng máy Harvest -Terumo366
Bảo quản đông lạnh tế bào gốc tạo máu bằng bình nitơ lỏng368
Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh370
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan372
Nuôi cấy cụm tế bào gốc tạo máu374
Vận chuyển tế bào gốc sau bảo quản377
Định nhóm HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SSO-LUMINEX379
Chương 6. QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÂM SÀNG383
Trao đổi huyết tương385
Quy trình gạn bạch cầu điều trị389
Quy trình gạn tiểu cầu điều trị392
Quy trình truyền hóa chất đường tĩnh mạch395
Truyền máu tại giường bệnh (Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú)397
Rút máu401
Chọc tủy sống lấy dịch não tủy xét nghiệm403
Chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy406
Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân409
Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại412
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
31
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
3285