Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2276-5 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 1112 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật ương khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngan không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC
| |
Lời nói đầu | |
PHẦN I. KỸ THUẬT CHUNG | 23 |
Mai hoa châm | 25 |
Hào châm | 28 |
Mãng châm | 30 |
Điện châm | 32 |
Phương pháp thủy châm (tiêm thuốc vào huyệt) | 34 |
Cấy chi | 36 |
Ôn châm | 38 |
Cứu | 40 |
Chích lể | 42 |
Laser châm | 44 |
Từ châm | 47 |
Quy trình kéo giãn cột sống cổ | 50 |
Quy trình kéo giãn cột sống thắt lưng | 52 |
Quy trình tắm dược thảo | 54 |
PHẦN II. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT | 57 |
Châm tê phẫu thuật glôcôm (glaucome) | 59 |
Châm tê phẫu thuật quặm | 62 |
Châm tê phẫu thuật lác thông thường | 65 |
Châm tê phẫu thuật lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 68 |
Châm tê phẫu thuật u xơ vòm mũi họng | 71 |
Châm tê phẫu thuật u cuộn cảnh | 74 |
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai | 77 |
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 80 |
Châm tê phẫu thuật viêm tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 83 |
Châm tê phẫu thuật xoang trán | 86 |
Châm tê phẫu thuật xoang sàng hàm | 89 |
Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 92 |
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 95 |
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy và vét hạch cổ 1 bên | 98 |
Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng | 101 |
Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp | 104 |
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp | 107 |
Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp | 110 |
Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng | 113 |
Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ | 116 |
Châm tê phẫu thuật amidan | 119 |
Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng | 122 |
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản | 125 |
Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 128 |
Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản | 131 |
Châm tê phẫu thuật vùng chân buớm hàm | 134 |
Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi | 137 |
Châm tê phẫu thuật cắt polip mũi | 140 |
Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ | 143 |
Châm tê nhô răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc mọc ngâm dưới lợi, dưới niêm mạc,phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 146 |
Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 149 |
Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 152 |
Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính trên 5cm | 155 |
Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính 2 - 5cm | 158 |
Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 161 |
Châm tê phẫu thuật polip cắt một đoạn đại tràng phải làm hậu môn nhân tạo | 164 |
Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng | 167 |
Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 170 |
Châm tê phẫu thuật thoát vị bẹn | 173 |
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 176 |
Châm tê phẫu thuật cắt một đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 179 |
Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 182 |
Châm tê phẫu thuật nối vị tràng | 185 |
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột | 188 |
Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày | 191 |
Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | 194 |
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa | 197 |
Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 200 |
Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng | 203 |
Châm tê phẫu thuật hẹp môn vị phì đại | 206 |
Châm tê phẫu thuật rò hậu môn các loại | 209 |
Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng | 212 |
Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 215 |
Châm tê phẫu thuật thắt tiĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 218 |
Châm tê phẫu thuật nạo áp - xe lạnh hố chậu | 221 |
Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng | 224 |
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản | 227 |
Châm tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang | 230 |
Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 233 |
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da | 236 |
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 239 |
Châm tê phâu thuật dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận | 242 |
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 245 |
Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 248 |
Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 251 |
Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo | 254 |
Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu | 257 |
Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 260 |
Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo | 263 |
Châm tê lấy sỏi niệu đạo | 266 |
Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật | 269 |
Châm tê phẫu thuật u nang thừng tinh | 272 |
Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 275 |
Châm tê phẫu thuật u xơ cắt cụt cổ tử cung | 278 |
Châm tê phẫu thuật treo tử cung | 281 |
Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung | 284 |
Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung | 287 |
Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 290 |
Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 293 |
Châm tê phẫu thuật bàn chân thuổng | 296 |
Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 299 |
Châm tê phẫu thuật vết thương khớp gối | 302 |
Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân | 305 |
Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 308 |
Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân | 311 |
PHẦN III. ĐIỆN MÃNG CHÂM | 315 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng hông | 317 |
Điện mãng châm điều trị béo phì | 319 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 321 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng | 324 |
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | 326 |
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | 328 |
Điện mãng châm điều trị trĩ | 331 |
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | 333 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | 335 |
Điện mãng châm điêu trị liệt do tôn thương đám rôi thân kinh cánh tay ở trẻ em | 337 |
Điện mãng châm điều trị sa tử cung | 339 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiền mẫn kinh | 341 |
Điện mãng châm điều trị đái dầm | 343 |
Điện mãng châm điều trị thống kinh | 345 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 347 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | 349 |
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | 351 |
Điện mãng châm điều trị hen phế quản | 353 |
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | 355 |
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 357 |
Điện mãng châm điện châm điều trị tắc tia sữa | 359 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 362 |
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | 364 |
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh V | 367 |
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 370 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | 373 |
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | 376 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | 379 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | 382 |
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | 385 |
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | 387 |
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực | 389 |
Điện mãng châm điều trị hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | 391 |
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 395 |
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 397 |
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | 399 |
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | 402 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 404 |
Điện mãng châm điều trị đau răng | 407 |
Điện mãng châm điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp | 409 |
Điện mãng châm điều trị bệnh viêm quanh khớp vai | 412 |
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | 414 |
Điện mãng châm điều trị bệnh đau lưng | 416 |
Điện mãng châm điều trị di tinh | 419 |
Điện mãng châm điều trị liệt dương | 422 |
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 425 |
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | 427 |
PHẦN IV. ĐIỆN NHĨ CHÂM | 429 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 431 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 433 |
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | 435 |
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | 438 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh so VII ngoại biên | 440 |
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 442 |
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 444 |
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 446 |
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 449 |
Điện nhĩ châm điều tri stress | 451 |
Điện nhĩ châm điều trị nôn | 454 |
Điện nhĩ châm điều trị nấc | 456 |
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | 458 |
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm amidan | 460 |
Điện nhĩ châm điều trị béo phì | 462 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 465 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng | 467 |
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 469 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | 471 |
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị chứng tự kỷ ở trẻ em | 473 |
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 475 |
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng ở trẻ bại não | 477 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | 479 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | 481 |
Điện nhĩ châm điều trị di tinh | 483 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | 485 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 487 |
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 489 |
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 491 |
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 493 |
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 495 |
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | 498 |
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 500 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 502 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 504 |
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 506 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 508 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | 510 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 512 |
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 514 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 516 |
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | 518 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | 520 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 522 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lục | 524 |
Phương pháp điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | 526 |
Phương pháp điện nhĩ châm điều trị táo bón | 529 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | 532 |
Điện nhĩ châm hỗ trợ cai nghiện thuốc lá | 534 |
Điện nhĩ châm chữa rối loạn tiêu hóa | 536 |
Điện nhĩ châm điều trị đau răng | 539 |
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị cai nghiện rượu | 541 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp | 543 |
Điều trị điện nhĩ châm viêm quanh khớp vai | 545 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh thoái hóa khớp | 547 |
Điện nhĩ châm điều trị bệnh đau lưng | 549 |
Điện nhĩ châm điều trị ù tai | 551 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | 553 |
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối, dây thần kinh | 555 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 557 |
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 559 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ưng thư | 561 |
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | 563 |
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, dây thần kinh | 565 |
Điện nhĩ châm điều trị chứng Tie cơ mặt | 567 |
PHẦN V. CẤY CHỈ | 569 |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 571 |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 573 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 575 |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | 577 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng dạ dày | 579 |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 581 |
Cấy chỉ điều trị vẩy nến | 583 |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | 585 |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | 587 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em | 589 |
Cấy chỉ điều trị liệt tay do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 591 |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 593 |
Cấy chỉ phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 595 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông | 597 |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu cơ năng | 599 |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 601 |
Cấy chỉ điều trị nấc | 603 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 605 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 607 |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 609 |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | 611 |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 613 |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 615 |
Cấy chỉ điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 617 |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | 619 |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 621 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 623 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 625 |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | 627 |
cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 629 |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 631 |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | 633 |
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 636 |
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 638 |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | 640 |
Cấy chỉ chữa rối loạn tiêu hóa | 642 |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 644 |
Cấy chỉ điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp | 647 |
Cấy chỉ điều trị bệnh viêm quanh khớp vai | 649 |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 651 |
Cấy chỉ điều trị bệnh đau lưng | 654 |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | 656 |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | 658 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | 660 |
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | 662 |
Cấy chỉ điều trị sa sinh dục | 664 |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 666 |
Cấy chỉ điều trị di tinh | 668 |
Cấy chỉ điều trị liệt dương | 670 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện | 672 |
PHẦN VI. ĐIỆN CHÂM | 675 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 677 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | 679 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 681 |
Điện châm điều trị stress | 683 |
Điện châm điều trị cảm mạo | 686 |
Điện châm điều trị viêm amidan | 688 |
Điện châm điều trị bệnh trĩ | 690 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 692 |
Điện châm hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 694 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 696 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 698 |
Điện châm phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 700 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 703 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang | 705 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 707 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 709 |
Điện châm điều trị sa sinh dục nữ | 711 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 713 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 716 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 718 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 720 |
Điện châm điều trị khàn tiếng | 722 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 724 |
Điện châm điều trị liệt chi trên | 726 |
Điện châm điều trị chắp lẹo | 728 |
Điện châm điều trị đau hố mắt | 730 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc | 732 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 734 |
Điện châm điều trị lác cơ năng | 736 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 738 |
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 741 |
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 743 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 746 |
Điện châm điều trị đau răng | 748 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 750 |
Điện châm điều trị ù tai | 753 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác | 755 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 757 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 760 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 762 |
Điện châm điều trị giảm đau do Zona | 764 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, dây thần kinh | 766 |
Điện châm điều trị chứng tie cơ mặt | 768 |
PHẦN VII. THỦY CHÂM | 771 |
Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng hông | 773 |
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 775 |
Thủy châm điều trị mất ngủ | 777 |
Thủy châm điều trị stress | 779 |
Thủy châm điều trị nấc | 781 |
Thủy châm điều trị cảm mạo và cúm | 783 |
Thủy châm điều trị viêm amidan | 785 |
Thủy châm điều trị béo phì | 787 |
Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 789 |
Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng | 791 |
Thủy châm điều trị bệnh sa dạ dày | 793 |
Thủy châm điều trị bệnh trĩ | 795 |
Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến | 797 |
Thủy châm điều trị mày đay | 799 |
Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 801 |
Thủy châm điều trị bệnh tâm căn suy nhược | 803 |
Thủy châm điều trị bại liệt ở trẻ em | 805 |
Thủy châm điều trị giảm thính lục | 807 |
Thủy châm điều trị liệt trẻ em | 809 |
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 811 |
Thủy châm điều trị do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | 813 |
Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 815 |
Thủy châm phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 817 |
Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 819 |
Thủy châm điều trị sa tử cung | 821 |
Thủy châm điều trị rối loạn tiền mãn kinh | 823 |
Thủy châm điều trị kinh thống kinh | 825 |
Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 827 |
Thủy châm điều trị đái dầm | 829 |
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | 831 |
Thủy châm điều trị đau vai gáy | 833 |
Thủy châm điều trị hen phế quản | 835 |
Thủy châm điều trị huyết áp thấp | 837 |
Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 839 |
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 841 |
Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 843 |
Thủy châm điều trị thất vận ngôn | 845 |
Thủy châm điều trị đau dây thần kinh số V | 847 |
Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 849 |
Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 851 |
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 853 |
Thủy châm điều trị khàn tiếng | 855 |
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 857 |
Thủy châm điều trị liệt chi trên | 859 |
Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | 861 |
Thủy châm điều trị sụp mi | 863 |
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | 865 |
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 868 |
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 870 |
Thủy châm điều trị viêm mũi xoang | 872 |
Thủy châm chữa rối loạn tiêu hóa | 874 |
Thủy châm điều trị đau răng | 876 |
Thủy châm điều trị táo bón kéo dài | 878 |
Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp | 880 |
Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 882 |
Thủy châm điều trị bệnh viêm quanh khớp vai | 885 |
Thủy châm điều trị đau lưng | 887 |
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt | 889 |
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 891 |
Thủy châm điều trị lác cơ năng | 893 |
Thủy châm điều trị giảm thị lực | 895 |
Thủy châm điều trị viêm bàng quang | 897 |
Thủy châm điều trị di tinh | 899 |
Thủy châm điều trị liệt dương | 910 |
Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 903 |
Thủy châm điều trị bí đái cơ năng | 905 |
PHẦN VIII. XOA BÓP BẤM HUYỆT | 907 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 909 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 911 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 913 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng hông | 916 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 918 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 921 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 923 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 925 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 927 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | 929 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tụ kỷ ở trẻ em | 931 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị ù tai | 933 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 935 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 937 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị cai nghiện rượu | 939 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ cai nghiện thuốc lá | 941 |
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ cai nghiện ma túy | 943 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 945 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 948 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 950 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 952 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | 955 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu mãu não mạn tính | 958 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối dây thần kinh | 960 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dây thần kinh số V | 962 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt thần kinh số VII ngoại biên | 964 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 966 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 968 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | 970 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 972 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 974 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 976 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 978 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 980 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp | 982 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 984 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 986 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng | 988 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc | 990 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 992 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | 994 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 996 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 998 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 1000 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng Tie cơ mặt | 1002 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 1004 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 1006 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 1008 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thống kinh | 1011 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiền mẫn kinh | 1013 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 1016 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa (chứng tiết tả) | 1018 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 1020 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 1023 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 1025 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 1027 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động sau chấn thương sọ não | 1029 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 1031 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 1033 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau bệnh ung thư | 1035 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 1037 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 1039 |
PHẦN IX. CỨU | 1041 |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng hông thể phong hàn | 1043 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 1045 |
Cứu điều trị nấc thể hàn | 1047 |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 1049 |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 1051 |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 1053 |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 1055 |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 1057 |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 1059 |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 1061 |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 1064 |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 1066 |
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tụ kỷ thể hàn | 1068 |
Cứu điêu trị chậm phát triền trí tuệ ở trẻ bại não | 1070 |
Cứu trị di tinh thể hàn | 1072 |
Cứu điêu trị liệt dương thê hàn | 1074 |
Cứu điêu trị rôi loạn tiêu hóa thê hàn | 1076 |
Cứu trị bí đái thể hàn | 1078 |
Cứu điêu trị sa tử cung thê hàn | 1080 |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 1082 |
Cứu điêu trị rôi loạn kinh nguyệt thê hàn | 1084 |
Cứu điêu trị đái dâm thê hàn | 1086 |
Cứu điêu trị đau lưng thê hàn | 1088 |
Cứu điêu trị giảm khứu giác thê hàn | 1090 |
Cứu điêu trị rôi loạn thân kinh thực vật thê hàn | 1092 |
Cứu điêu trị cảm cúm thê hàn | 1094 |
Cứu điêu trị rôi loạn tiêu hóa thê hàn | 1096 |
Cứu hô trợ điêu trị nghiện ma túy thê hàn | 1098 |
PHẦN X. GIÁC HƠI | 1101 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 1103 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 1105 |
Giác hơi điêu trị các chứng đau | 1107 |
Giác hơi điều tri cảm cúm | 1109 |