Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh chữa bệnh chuyên ngành Bỏng
4.5
493
Lượt xem
2
Lượt đọc
Tác giảBộ Y Tế
ISBN điện tử978-604-66-2473-8
Khổ sách19 x 27cm
Năm xuất bản (tái bản)2015
Danh mụcBộ Y Tế
Số trang428
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.

Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.

Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC
A. THAY BẢNG BỎNG15
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn15
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn20
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20 % - 39% diện tích cơ thể ở người lớn25
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn30
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn35
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em40
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em45
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20-39% diện tích cơ thể ở trẻ em50
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10-19% diện tích cơ thể ở trẻ em55
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em60
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu65
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da69
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông73
Gây mê thay băng bỏng77
B. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG79
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép79
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu82
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn84
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn87
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn90
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em92
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em95
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em98
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn101
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn104
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn107
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em110
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em113
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em116
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn119
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn123
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn127
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em130
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em134
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em138
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn142
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn146
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em150
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em154
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn158
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn162
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em166
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em170
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn174
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn178
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em182
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em184
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn190
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn194
Ghép da tự thân phối họp kiểu hai lóp (sandwich) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em198
Ghép da tự thân phối họp kiểu hai lóp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em202
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn206
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn210
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em214
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em218
Ghép da đồng loại trên 10% diện tích cơ thể222
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể226
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng230
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng234
Sự dụng các sản phẩm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng237
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause trên 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu240
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lơn điều trị bỏng sâu243
Phẫu thuât ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em de died trị bỏng sâu246
Phẫu thuật,ghệp da dày tự thân kiểu Wolf- Krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em để điều trị bỏng sâu249
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín trên 3% diện tích cơ thể ở người lớn252
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn254
cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín trên 1% diện tích co thể ở trẻ em256
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín duới 1% diện tích co thể ở trẻ em258
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu260
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu ý điều trị bỏng sâu263
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu266
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai270
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu273
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu276
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu279
Phẫu thuật khoan đục xuong, lấy bỏ xuong chết trong điều trị bỏng sâu281
Phẫu thuật khoan, đục xuong sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thuong xuong sọ283
C. CÁC KỸ THUẬT KHÁC285
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng285
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler289
So cấp cứu tổn thuong bỏng nhiệt291
Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thuong bỏng294
So cấp cứu bỏng vôi tôi nóng297
So cấp cứu bỏng acid300
So cấp cứu bỏng do dòng điện303
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng307
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đuờng hô hấp310
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đuờng tiêu hóa313
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thuong bỏng315
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng317
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị nguời bệnh bỏng319
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị nguời bệnh bỏng321
Theo dõi chăm sóc nguời bệnh bỏng nặng232
Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đuờng hô hấp327
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng331
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng334
Sử dụng giuờng khí hóa lỏng điều trị nguời bệnh bỏng nặng336
Sử dụng giuờng đệm tuần hoàn khí điều trị nguời bệnh bỏng nặng338
Tắm điều trị nguời bệnh bỏng340
Sử dụng oxy cao áp điều trị nguời bệnh bỏng343
Điều trị tổn thuong bỏng bằng máy suởi ấm bức xạ345
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thuong, vết bỏng346
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thuong, vết bỏng349
CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH,THẢM MY TRONG BONG VA SAU BONG352
Khám di chứng bỏng352
Cắt sẹo khâu kín354
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình356
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf- Krause358
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng360
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết362
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch duới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng364
Kỹ thuật tạp vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lung có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cỗ-mặt371
Kỹ thuật tạo vạt da chữ z điều trị sẹo bỏng376
Kỹ thuật tạo vạt da v-y điều trị sẹo bỏng379
Sử dụng vạt 5 cánh trong điều trị sẹo bỏng382
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da diep điều trị bỏng385
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng389
CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIÈU TRỊ VẾT THƯONG MẬN TĨNH392
Thay băng điều trị vết thuong mạn tính392
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thuong mạn tính395
Hút áp lực âm (v.a.c) trong 48 giờ điều trị vết thuong mạn tính397
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thuong mạn tính399
Điều trị vết thuong chậm liền bằng laser he-ne402
Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thuong mạn tính404
CÁC HƯỚNG DẪN QUY,TRÌNH KỸ THUẬT VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHUC NĂNG TRONG BỎNG406
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng406
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng408
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc410
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo413
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo415
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo417
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng419
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng421
Tập vận động cho nguời bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể423
Đặt vị thế cho nguời bệnh bỏng426
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
31
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
3285