Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2471-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 872 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | |
Vi khuẩn nhuộm soi | 17 |
Vi khuẩn test nhanh | 20 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 23 |
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh hệ thống tự động | 26 |
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tụ động | 30 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 34 |
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tụ động | 38 |
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng MIC (cho 1 loại kháng sinh) | 41 |
Vi khuẩn kháng sinh phối hợp | 45 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh | 48 |
Vi khuẩn khẳng định | 52 |
Vi khuẩn định danh PCR | 56 |
Vi khuẩn định danh giải trình tụ gen | 59 |
Vi khuẩn kháng thuốc PCR | 63 |
Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tụ gen | 66 |
Vi hệ đường ruột | 70 |
AFB trục tiếp nhuộm Ziehl - Neelsen | 74 |
AFB trục tiếp nhuộm huỳnh quang | 78 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 81 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 86 |
Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 92 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 95 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 100 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 104 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng | 109 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZ A môi trường lỏng | 113 |
Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase | 117 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP XPERT | 121 |
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 124 |
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | 129 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tụ động | 134 |
Mycobacterium tuberculosis real-time PCR | 138 |
Mycobacterium tuberculosis Spoligotyping | 142 |
Mycobacterium tuberculosis RELP typing | 147 |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng | 153 |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc | 158 |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) LPA | 164 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi | 168 |
Mycobacterium leprae PCR | 171 |
Mycobacterium leprae mảnh sinh thiet | 175 |
Vibrio cholerae nhuộm soi | 178 |
Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang | 181 |
Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 184 |
Vibrio cholerae PCR | 188 |
Vibrio cholerae giải trình tự gen | 191 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 195 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 198 |
Neisseria gonorrhoeae PCR | 202 |
Neisseria gonorrhoeae real-time PCR | 206 |
Neisseria meningitidis nhuộm soi | 210 |
Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 213 |
Neisseria menigititdis PCR | 217 |
Neisseria meningitidis real-time PCR | 220 |
Chlamydia test nhanh | 224 |
Chlamydia nhuộm huỳnh quang | 227 |
Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | 230 |
Chlamydia PCR | 234 |
Chlamydia real-time PCR | 238 |
Chlamydia real-time PCR hệ thống tự động | 242 |
Clostridium nuôi cấy, định danh | 245 |
Clostridium difficile miễn dịch bán tự động | 248 |
Clostridium difficile PCR | 251 |
Leptospira test nhanh | 255 |
Mycoplasma pneumoniae real-time PCR | 258 |
Mycoplasma hominis nuôi cay, định danh và kháng thuốc | 262 |
Ricketsia Ab miễn dịch bán tự động | 265 |
Salmonella Widal | 269 |
Streptococcus pyogens ASO | 273 |
Treponema pallidum soi tươi | 277 |
Treponema pallidum nhuộm soi | 280 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 283 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 287 |
Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 291 |
Virus test nhanh | 294 |
Virus Ag miễn dịch tụ động | 297 |
Virus Ab miễn dịch tự động | 301 |
HBsAg test nhanh | 305 |
HBsAg miễn dịch bán tụ động | 308 |
HBsAg miễn dịch tụ động | 312 |
HBsAg khẳng định | 316 |
HBsAg định lượng | 320 |
HBsAb miên dịch bán tự động | 324 |
HbsAb định lượng | 328 |
HBc IgM miễn dịch bán tự động | 332 |
HBc IgM miễn dịch tự động | 336 |
HBc total miễn dịch bán tự động | 340 |
HBc total miễn dịch tự động | 344 |
HBeAg miễn dịch bán tự động | 348 |
HBeAg miễn dịch tự động | 352 |
HBeAb miễn dịch bán tự động | 356 |
HBeAb miễn dịch tự động | 360 |
HB V đo tải lượng real-time PCR | 364 |
HB V đo tải lượng hệ thống tự động | 368 |
HBV genotype PCR | 372 |
HBV genotype real-time PCR | 376 |
HBV genotype giải trình tự gen | 380 |
HBV kháng thuốc real-time PCR (cho 1 loại thuốc) | 384 |
HBV kháng thuốc giải trình tự gen | 388 |
HCV Ab miễn dịch bán tự động | 392 |
HCV Ab miễn dịch tự động | 396 |
HCV Ag /Ab miễn dịch bán tự động | 400 |
HCV Core Ag miễn dịch tự động | 404 |
HCV PCR.... . | 408 |
HCV đo tải lượng real-time PCR | 412 |
HC V đo tải lượng hệ thống tự động | 417 |
HCV genotype real-time PCR | 421 |
HCV genotype giải trình tự gen | 425 |
HAV IgM miễn dịch bán tự động | 429 |
HAV IgM miễn dịch tự động | 433 |
HAV total miễn dịch bán tự động | 437 |
HAV total miễn dịch tự động | 441 |
HDV Ag miễn dịch bán tự động | 445 |
HDV IgM miễn dịch bán tự động | 449 |
HDV Ab miễn dịch bán tự động | 453 |
HEV IgM test nhanh | 457 |
HEV IgM miễn dịch bán tự động | 460 |
HIV Ab test nhanh | 464 |
HIV Ag /Ab test nhanh | 467 |
HIV Ab miễn dịch bán tự động | 471 |
HIV Ag /Ab miễn dịch bán tự động | 475 |
HIV Ag /Ab miễn dịch tự động | 479 |
HIV khẳng định | 483 |
HIV đo tải lượng real-time PCR | 487 |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 491 |
HIV genotype giải trình tự gen | 495 |
HIV kháng thuốc giải trình tự gen | 499 |
Dengue virus NS1 Ag test nhanh | 503 |
Dengue virus NS1 Ag /IgM/IgG test nhanh | 506 |
Dengue virus IgM /IgG test nhanh | 510 |
Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động | 513 |
Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động | 517 |
Dengue virus PCR | 521 |
Dengue virus serotype PCR | 525 |
CMV IgM miễn dị ch bán tự động | 529 |
CMV IgM miễn dịch tự động | 533 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động | 537 |
CMV IgG miễn dịch tự động | 541 |
CMV PCR . | 545 |
CMV real-time PCR | 548 |
CMV đo tải lượng hệ thống tự động | 551 |
CMV Avidity..' „ | 555 |
HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | 559 |
HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | 563 |
HSV real-time PCR... | 567 |
VZV real-time PCR | 571 |
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động | 575 |
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động | 579 |
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động | 583 |
EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động | 587 |
EBVPCR | 591 |
EB V real-time PCR | 595 |
EV71 PCR | 599 |
EV71 real-time PCR | 603 |
EV71 genotype giải trình tự gen | 607 |
Enterovirus PCR | 611 |
Entrovirus genotype giải trình tự gen | 614 |
Adenovirus real-time PCR | 618 |
BK/JC virus PCR | 622 |
HP V PCR | 626 |
HP V real-time PCR | 629 |
HPV genotype real-time PCR | 633 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động | 637 |
HPV genotype giải trình tự gen | 641 |
Influenza virus A, B test nhanh | 645 |
Influenza virus A, B real-time PCR | 648 |
Influenza virus A, B giải trình tự gen | 652 |
JEV IgM miễn dịch bán tự động | 656 |
Measle virus Ab miễn dịch bán tự động | 660 |
Rotavirus test nhanh | 663 |
RSV Ab miễn dịch bán tự động | 666 |
RS V real-time PCR | 669 |
Rubella virus IgM miên dịch bán tự động | 672 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 676 |
Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động | 680 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 685 |
Rubella virus PCR | 689 |
Rubella virus giải trình tự gen | 692 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 696 |
Hồng cầu trong phân test nhanh | 699 |
Đơn bào đường ruột soi tươi | 702 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 705 |
Trứng giun, sán soi tươi | 708 |
Trứng giun soi tập trung | 711 |
Strongyloides stercoralis (giun lươn) ấu trùng soi tươi | 715 |
Angiostrongylus cantonensis (giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tụ động | 718 |
Clonorchis/Opisthorchis (sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tụ động | 721 |
Cysticercus cellulosae (sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 724 |
Entamoeba histolytica (amip) Ab miễn dịch bán tụ động | 727 |
Fasciola (sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tụ động | 730 |
Filaria (giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | 733 |
Gnathostoma (giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tụ động | 736 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 739 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng | 742 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | 745 |
Strongyloides stercoralis (giun lươn) Ab miễn dịch bán tụ động | 748 |
Toxocara (giun đũa chó mèo) Ab miễn dịch bán tự động | 751 |
Toxoplasma IgM miễn dịch tụ động | 754 |
Toxoplasma IgG miễn dịch tụ động | 758 |
Toxoplasma Avidity miễn dịch tự động | 762 |
Demodex soi tươi | 766 |
Demodex nhuộm soi | 769 |
Phthirus pubis (rận mu) soi tươi | 772 |
Phthirus pubis (rận mu) nhuộm soi | 774 |
Sarcoptes scabies hom inis (ghẻ) soi tươi | 777 |
Sarcopies scabies hominis (ghẻ) nhuộm soi | 780 |
Cysticercus cellulosae (sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết | 783 |
Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết | 786 |
Taenia (sán dây) soi tươi định danh | 789 |
Toxocara (giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết | 792 |
Trichinella spiralis (giun xoắn) soi mảnh sinh thiết | 795 |
Trichomonas vaginalis soi tươi | 798 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 801 |
Pneumocystis jirovecii nhuộm soi | 804 |
Vi nấm soi tươi | 808 |
Vi nấm test nhanh | 811 |
Vi nấm nhuộm soi | 814 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường | 817 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 821 |
Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | 825 |
Vi nấm khẳng định (tham chiếu) | 829 |
Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | 833 |
Vi nấm PCR | 837 |
Vi nấm giải trình tự gen | 840 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | 843 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | 847 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | 850 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | 853 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | 856 |
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | 860 |
Vi khuẩn kháng thuốc - phát hiện người mang | 864 |
Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - phát hiện nguồn nhiễm | 868 |