Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2268-0 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 1215 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kĩ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | |
Phần I. CHỤP X-QUANG CHẨN ĐOÁN | 23 |
Quy trình 1. Chụp X-quang khớp thái dương hàm | 25 |
Quy trình 2. Chụp X-quang răng cận chóp | 27 |
Quy trình 3. Chụp X-quang răng toàn cảnh | 29 |
Quy trình 4. Chụp X-quang mỏm trâm | 31 |
Quy trình 5. Chụp X-quang đốt sống cổ Cl - C2 | 33 |
Quy trình 6. Chụp X-quang tư thế Schuller | 35 |
Quy trình 7. Chụp X-quang tai tư thế Chaussé III | 37 |
Quy trình 8. Chụp X-quang tuyến vú | 39 |
Quy trình 9. Chụp X-quang phổi tư thế đỉnh phổi ưỡn | 43 |
Quy trình 10. Chụp X-quang tại phòng mổ | 45 |
Quy trình 11. Chụp X-quang thực quản dạ dày | 47 |
Quy trình 12. Chụp X-quang ruột non | 49 |
Quy trình 13. Chụp X-quang đại tràng | 53 |
Quy trình 14. Chụp X-quang đường mật qua Kehr | 55 |
Quy trình 15. Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 58 |
Quy trình 16. Chụp X-quang đường rò | 60 |
Quy trình 17. Chụp X-quang tuyến nước bọt | 62 |
Quy trình 18. Chụp X-quang tuyến lệ | 65 |
Quy trình 19. Chụp tử cung vòi tử cung | 67 |
Quy trình 20. Chụp ống tuyến sữa | 71 |
Quy trình 21. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 74 |
Quy trình 22. Chụp bể thận - niệu quản xuôi dòng | 79 |
Quy trình 23. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng | 83 |
Quy trình 24. Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng | 86 |
Quy trình 25. Chụp bàng quang trên xương mu | 89 |
Phần II. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | 93 |
Quy trình 26. Siêu âm các khối u có tiêm thuốc đối quang siêu âm tĩnh mạch | 95 |
Quy trình 27. Siêu âm nội soi | 97 |
Quy trình 28. Siêu âm trong mổ | 100 |
Phần III. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN | 101 |
Quy trình 29. Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang | 103 |
Quy trình 30. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang | 105 |
Quy trình 31. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang | 108 |
Quy trình 32. Chụp CLVT tưới máu não | 111 |
Quy trình 33. Chụp CLVT mạch máu não | 114 |
Quy trình 34. Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | 117 |
Quy trình 35. Chụp CLVT hướng dẫn sinh thiết não | 120 |
Quy trình 36. Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc đối quang | 123 |
Quy trình 37. Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc đối quang | 125 |
Quy trình 38. Chụp CLVT hàm - mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa | 128 |
Quy trình 39. Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc đối quang | 130 |
Quy trình 40. Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc đối quang | 132 |
Quy trình 41. Chụp CLVT hốc mắt | 135 |
Quy trinh 42. Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | 138 |
Quy trình 43. Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang iod | 141 |
Quy trình 44. Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang iod | 143 |
Quy trinh 45. Chụp CLVT phổi độ phân giải cao | 145 |
Quy trình 46. Chụp CLVT động mạch chủ ngực | 147 |
Quy trình 47. Chụp CLVT động mạch vành | 150 |
Quy trình 48. Chụp CLVT tính điểm vôi hoá động mạch vành tim | 153 |
Quy trình 49. Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy | 155 |
Quy trình 50. Chụp CLVT bụng - tiểu khung thường quy | 158 |
Quy trình 51. Chụp CLVT tiểu khung thường quy | 161 |
Quy trình 52. Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy | 164 |
Quy trình 53. Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 167 |
Quy trình 54. Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất | 170 |
Quy trình 55. Chụp CLVT gan có dựng hình đường mật | 173 |
Quy trình 56. Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u | 176 |
Quy trình 57. Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông | 179 |
Quy trình 58. Chụp CLVT ruột non có dùng ống thông | 182 |
Quy trình 59. Chụp CLVT đại tràng có nội soi ảo | 185 |
Quy trình 60. Chụp CLVT động mạch chủ - chậu | 188 |
Quy trình 61. Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang | 191 |
Quy trình 62. Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang iod | 193 |
Quy trinh 63. Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hỉnh 3D | 196 |
Quy trình 64. Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang iod | 198 |
Quy trình 65. Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang iod | 200 |
Quy trình 66. Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D | 203 |
Quy trình 67. Chụp CLVT cột sống thắt lung không tiêm thuốc đối quang iod | 205 |
Quy trình 68. Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang iod | 207 |
Quy trình 69. Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D | 210 |
Quy trình 70. Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang | 212 |
Quy trình 71. Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang iod | 214 |
Quy trình 72. Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc đối quang iod vào ổ khớp | 217 |
Quy trình 73. Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang iod | 219 |
Quy trình 74. Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang iod | 221 |
Quy trình 75. Chụp CLVT tầm soát toàn thân | 224 |
Quy trình 76. Chụp CLVT mạch máu chi trên | 227 |
Quy trình 77. Chụp CLVT mạch máu chi dưới | 230 |
Phần IV. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN | 233 |
Quy trình 78. Chụp CHT sọ não không tiêm thuốc đối quang từ | 235 |
Quy trình 79. Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ | 238 |
Quy trình 80. Chụp CHT hệ mạch máu hướng nội sọ không tiêm thuốc đối quang từ | 241 |
Quy trình 81. Chụp CHT hệ động mạch nội sọ có tiêm thuốc đối quang từ | 244 |
Quy trinh 82. Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ | 247 |
Quy trình 83. Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không tiêm thuốc đối quang từ | 250 |
Quy trinh 84. Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm thuốc đồi quang từ | 253 |
Quy trình 85. Chụp CHT phổ sọ não | 256 |
Quy trinh 86. Chụp CHT các bó sợi thần kinh | 259 |
Quy trình 87. Chụp CHT tưới máu não | 262 |
Quy trình 88. Chụp CHT khuếch tán sọ não | 265 |
Quy trình 89. Chụp CHT nền sọ và xương đá | 267 |
Quy trình 90. Chụp CHT vùng mặt - cổ không tiêm thuốc đối quang từ | 270 |
Quy trình 91. Chụp CHT vùng mặt - cổ có tiêm thuốc đối quang từ | 272 |
Quy trình 92. Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 275 |
Quy trình 93. Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 277 |
Quy trình 94. Chụp CHT thông khí phổi | 280 |
Quy trình 95. Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang từ | 283 |
Quy trình 96. Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ | 285 |
Quy trình 97. Chụp CHT phổ tuyến vú | 288 |
Quy trình 98. Chụp CHT lỗ rò vùng hậu môn-trực tràng | 291 |
Quy trình 99. Chụp CHT ổ bụng không tiêm thuốc đối quang từ | 294 |
Quy trình 100. Chụp CHT ổ bụng có tiêm thuốc đối quang từ | 300 |
Quy trình 101. Chụp CHT gan với thuốc đối quang từ đặc hiệu mô | 306 |
Quy trình 102. Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang từ | 309 |
Quy trình 103. Chụp CHT vùng chậu có tiêm thuốc đối quang từ | 312 |
Quy trình 104. Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối quang từ | 316 |
Quy trình 105. Chụp CHT phổ tuyến tiền liệt | 319 |
Quy trình 106. Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 322 |
Quy trình 107. Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối quang từ | 325 |
Quy trình 108. Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm thuốc đối quang từ | 327 |
Quy trình 109. Chụp CHT động học sàn chậu, tống phân | 329 |
Quy trình 110. Chụp CHT ruột non | 332 |
Quy trình 111. Chụp CHT tưới máu tạng | 335 |
Quy trình 112. Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng | 338 |
Quy trình 113. Chụp CHT đánh giá bánh rau | 341 |
Quy trình 114. Chụp CHT thai nhi | 343 |
Quy trình 115. Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang từ | 347 |
Quy trình 116. Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang từ | 349 |
Quy trình 117. Chụp CHT cột sống ngục không tiêm thuốc đối quang từ | 351 |
Quy trình 118. Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang từ | 353 |
Quy trình 119. Chụp CHT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang từ | 356 |
Quy trình 120. Chụp CHT cột sống thắt lưng cùng có tiêm thuốc đối quang từ | 358 |
Quy trình 121. Chụp CHT khớp không tiêm thuốc đối quang từ | 360 |
Quy trình 122. Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ | 362 |
Quy trình 123. Chụp CHT khớp có bơm thuốc đối quang từ nội khớp | 364 |
Quy trình 124. Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc đối quang từ | 366 |
Quy trình 125. Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối quang từ | 368 |
Quy trình 126. Chụp CHT phần mềm chi không tiêm thuốc đối quang từ | 370 |
Quy trình 127. Chụp CHT phần mềm chi có tiêm thuốc đối quang từ | 372 |
Quy trình 128. Chụp CHT động mạch chủ ngực | 375 |
Quy trình 129. Chụp CHT động mạch vành | 378 |
Quy trình 130. Chụp CHT tim | 381 |
Quy trình 131. Chụp CHT động mạch chủ - chậu | 384 |
Quy trình 132. Chụp CHT động mạch chi trên không tiêm thuốc đối quang từ | 386 |
Quy trình 133. Chụp CHT động mạch chi trên có tiêm thuốc đối quang từ | 388 |
Quy trình 134. Chụp CHT động mạch chi dưới không tiêm thuốc đối quang từ | 390 |
Quy trình 135. Chụp CHT động mạch chi dưới có tiêm thuốc đối quang từ | 392 |
Quy trình 136. Chụp CHT động mạch toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ | 394 |
Quy trình 137. Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ | 396 |
Quy trình 138. Chụp CHT tĩnh mạch không tiêm thuốc đối quang từ | 398 |
Quy trình 139. Chụp CHT tĩnh mạch có tiêm thuốc đối quang từ | 400 |
Quy trình 140. Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuôc đôi quang từ không đặc hiệu | 403 |
Quy trình 141. Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ đặc hiệu | 406 |
Quy trình 142. Chụp CHT toàn thân không tiêm thuốc đối quang từ | 409 |
Quy trình 143. Chụp CHT toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ | 411 |
Quy trình 144. Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên | 414 |
Phần V. ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM | 417 |
Quy trình 145. Chọc sinh thiết u, hạch dưới hướng dẫn siêu âm | 419 |
Quy trình 146. Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 423 |
Quy trình 147. Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm | 426 |
Quy trình 148. Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 430 |
Quy trình 149. Sinh thiết hạch dưới hướng dẫn siêu âm | 434 |
Quy trình 150. Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 437 |
Quy trình 151. Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 440 |
Quy trình 152. Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm | 444 |
Quy trình 153. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm | 448 |
Quy trình 154. Chọc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dẫn siêu âm | 451 |
Quy trình 155. Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng dẫn siêu âm | 454 |
Quy trình 156. Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 457 |
Quy trình 157. Chọc hút, sinh thiết trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm | 460 |
Quy trình 158. Dần lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm | 463 |
Quy trình 159. Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | 466 |
Quy trình 160. Đốt sóng cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm | 469 |
Quy trình 161. Tiêm xơ điều trị dị dạng mạch dưới hướng dẫn siêu âm | 472 |
Quy trình 162. Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | 475 |
Quy trình 163. Chọc hút, sinh thiết các khối u phần mềm | 478 |
Quy trình 164. Tiêm gân dưới hướng dẫn siêu âm | 481 |
Quy trình 165. Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 483 |
Phần VI. ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH | 487 |
Quy trình 166. Sinh thiết phổi, màng phổi dưới cắt lóp vi tính | 489 |
Quy trình 167. Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính | 492 |
Quy trình 168. Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính | 495 |
Quy trình 169. Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính | 498 |
Quy trình 170. Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính | 500 |
Quy trình 171. Sinh thiết tạng hay khối 0 bụng dưới cắt lớp vi tính | 503 |
Quy trình 172. Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 506 |
Quy trình 173. Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính | 509 |
Phần VI. ĐIỆN QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH | 513 |
Quy trình 174. Chụp CHT hướng dẫn sinh thiết gan | 515 |
Quy trình 175. Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn CHT | 518 |
Quy trình 176. Sinh thiết tiền liệt tuyến dưới hướng dẫn CHT | 521 |
Quy trình 177. Tiêm xơ trực tiếp điều trị dị dạng mạch máu dưới hương dẫn CHT | 524 |
Quy trình 178. Điều trị UXTC bằng sóng âm dưới hướng dẫn của CHT (MRgTUS) | 527 |
Quy trình 179. Điều trị giảm đau cột sống bằng tiêm rễ TK dưới CHT | 530 |
Phần VII. ĐIÊN QUẠNG CAN THỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN X-QUANG TẨNG SÁNG | 533 |
Quy trình 180. Chụp động mạch não dưới X-quang tăng sáng | 535 |
Quy trình 181. Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới X-quang tăng sáng | 539 |
Quy trình 182. Chụp động mạch chủ ngực dưới X-quang tăng sáng | 543 |
Quy trình 183. Chụp động mạch chủ bụng dưới X-quang tăng sáng | 547 |
Quy trình 184. Chụp động mạch chậu dưới X-quang tăng sáng | 551 |
Quy trình 185. Chụp động mạch chi dưới X-quang tăng sáng | 555 |
Quy trình 186. Chụp động mạch phổi dưới X-quang tăng sáng | 559 |
Quy trình 187. Chụp động mạch phế quản dưới X-quang tăng sáng | 563 |
Quy trình 188. Chụp động mạch gan dưới X-quang tăng sáng | 567 |
Quy trình 189. Chụp động mạch lách dưới X-quang tăng sáng | 571 |
Quy trình 190. Chụp động mạch mạc treo dưới X-quang tăng sáng | 575 |
Quy trình 191. Chụp tĩnh mạch tạng dưới X-quang tăng sáng | 579 |
Quy trình 192. Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới X-quang tăng sáng | 583 |
Quy trình 193. Chụp tĩnh mạch ngoại biên dưới X-quang tăng sáng | 587 |
Quy trình 194. Chụp động mạch thận dưới X-quang tăng sáng | 591 |
Quy trình 195. Chụp và can thiệp tĩnh mạch chủ dưới X-quang tăng sáng | 595 |
Quy trình 196. Chụp và can thiệp động mạch chủ dưới X-quang tăng sáng | 598 |
Quy trình 197. Nong và đặt stent cho động mạch chi dưới X-quang tăng sáng | 602 |
Quy trình 198. Điều trị tiêm xo trực tiếp qua da dưới X-quang tăng sáng | 606 |
Quy trình 199. Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi dưới X-quang tăng sáng | 610 |
Quy trình 200. Chụp và nong cầu nối dưới X-quang tăng sáng | 614 |
Quy trình 201. Chụp và điều trị tiêu sợi huyết mạch chi dưới X-quang tăng sáng | 618 |
Quy trình 202. Chụp và lấy máu TM thượng thận dưới X-quang tăng sáng | 622 |
Quy trình 203. Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới X-quang tăng sáng | 626 |
Quy trình 204. Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan dưới X-quang tăng sáng | 630 |
Quy trình 205. Chụp và nút động mạch gan dưới X-quang tăng sáng | 634 |
Quy trình 206. Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa dưới X-quang tăng sáng | 638 |
Quy trình 207. Chụp và nút động mạch phế quản dưới X-quang tăng sáng | 642 |
Quy trình 208. Chụp và can thiệp mạch phổi dưới X-quang tăng sáng | 646 |
Quy trình 209. Chụp và can thiệp mạch mạc treo dưới X-quang tăng sáng | 650 |
Quy trình 210. Chụp và nút mạch điều trị UCTTC dưới X-quang tăng sáng | 654 |
Quy trình 211. Chụp và nút mạch điều trị LNM trong cơ tử cung dưới X-quang tăng sáng | 658 |
Quy trình 212. Chụp và nút động mạch tử cung dưới X-quang tăng sáng | 662 |
Quy trình 213. Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới X-quang tăng sáng | 666 |
Quy trình 214. Chụp và nút giãn TM buồng trứng dưới X-quang tăng sáng | 669 |
Quy trình 215. Chụp và can thiệp mạch lách dưới X-quang tăng sáng | 672 |
Quy trình 216. Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới X-quang tăng sáng | 676 |
Quy trình 217. Chụp và nút dị dạng mạch thận dưới X-quang tăng sáng | 680 |
Quy trình 218. Nút ĐM điều trị cầm máu các tạng dưới X-quang tăng sáng | 684 |
Quy trình 219. Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới X-quang tăng sáng | 688 |
Quy trình 220. Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới X-quang tăng sáng | 692 |
Quy trình 221. Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới X-quang tăng sáng | 696 |
Quy trình 222. Chụp và nút dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ dưới X-quang tăng sáng | 700 |
Quy trình 223. Đổ xi măng cột sống dưới X-quang tăng sáng | 705 |
Quy trình 224. Tiêm phá đông khớp vai dưới X-quang tăng sáng | 708 |
Quy trình 225. Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới X-quang tăng sáng | 711 |
Quy trình 226. Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới X-quang tăng sáng | 714 |
Quy trình 227. Điều trị u xương dạng xương dưới X-quang tăng sáng | 717 |
Quy trình 228. Điều trị các tổn thương xương dưới X-quang tăng sáng | 720 |
Quy trình 229. Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới X-quang tăng sáng | 723 |
Quy trình 230. Đặt buồng truyền hóa chất dưới da dưới X-quang tăng sáng | 726 |
Quy trình 231. Mở thông dạ dày qua da dưới X-quang tăng sáng | 729 |
Quy trình 232. Mở thông hỗng tràng qua da dưới X-quang tăng sáng | 733 |
Quy trình 233. Điều trị tắc mạch trục tiếp qua da dưới X-quang tăng sáng | 737 |
Quy trình 234. Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của X-quang tăng sáng | 741 |
Quy trình 235. Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới X-quang tăng sáng | 744 |
Quy trình 236. Dần lưu đường mật dưới X-quang tăng sáng | 747 |
Quy trình 237. Chụp và đặt stent đường mật dưới X-quang tăng sáng | 751 |
Quy trình 238. Dẩn lưu áp xe ổ bụng dưới X-quang tăng sáng | 756 |
Quy trình 239. Dần lưu dịch ổ bụng dưới X-quang tăng sáng | 760 |
Quy trình 240. Dan lưu áp-xe các tạng dưới X-quang tăng sáng | 764 |
Quy trình 241. Dần lưu bể thận dưới X-quang tăng sáng | 768 |
Quy trình 242. Đặt stent niệu quản (Double-J) dưới X-quang tăng sáng | 772 |
Quy trình 243. Điều trị hẹp tắc thục quản dưới X-quang tăng sáng | 776 |
Quy trình 244. Điều trị hẹp, tắc dạ dày - tá tràng dưới X-quang tăng sáng | 779 |
Quy trình 245. Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới X-quang tăng sáng | 783 |
Quy trình 246. Sinh thiết đường mật qua da dưới X-quang tăng sáng | 786 |
Phần IX. ĐIỆN QUANG CẠN THIỆP .DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN | 791 |
Quy trình 247. Chụp số hóa xóa nền động mạch não | 793 |
Quy trình 248. Chụp số hóa xóa nền mạch vùng đầu mặt cổ | 797 |
Quy trình 249. Chụp số hóa xóa nền cung ĐM chủ và ĐM chủ ngực | 801 |
Quy trình 250. Chụp số hóa xóa nền động mạch chủ bụng | 805 |
Quy trình 251. Chụp số hóa xóa nền động mạch chậu | 809 |
Quy trình 252. Chụp số hóa xóa nền động mạch chi dưới | 813 |
Quy trình 253. Chụp số hóa xóa nền động mạch chi trên | 817 |
Quy trình 254. Chụp số hóa xóa nền động mạch phổi | 821 |
Quy trình 255. Chụp số hóa xóa nền động mạch phế quản | 825 |
Quy trình 256. Chụp số hóa xóa nền các động mạch tủy | 829 |
Quy trình 257. Chụp số hóa xóa nền động mạch gan | 833 |
Quy trình 258. Chụp số hóa xóa nền động mạch lách | 837 |
Quy trình 259. Chụp số hóa xóa nền động mạch mạc treo | 841 |
Quy trình 260. Chụp số hóa xóa nền hệ thống tĩnh mạch tạng | 845 |
Quy trình 261. Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch chi | 849 |
Quy trình 262. Chụp số hóa xóa nền và gây tắc mạch trực tiếp qua da | 853 |
Quy trình 263. Chụp số hóa xóa nền động mạch tử cung | 857 |
Quy trình 264. Chụp số hóa xóa nền động mạch thận | 861 |
Quy trình 265. Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch lách - cửa | 865 |
Quy trình 266. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp tĩnh mạch lách - cửa | 869 |
Quy trình 267. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tĩnh mạch chủ | 873 |
Quy trình 268. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp động mạch chủ | 877 |
Quy trình 269. Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt khung giá đỡ mạch chi | 882 |
Quy trình 270. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch dị dạng mạch chi | 886 |
Quy trình 271. Chụp số hóa xóa nền và nong cầu nối | 890 |
Quy trình 272. Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết cục huyết khối mạch chi | 894 |
Quy trình 273. Chụp số hóa xóa nền và điều trị lấy huyết khối cấp tính đọng mạch chi | 899 |
Quy trình 274. Chụp số hóa xóa nền và lấy MXV điều trị hẹp tắc động mạch chi | 903 |
Quy trình 275. Chụp số hóa xóa nền và lấy máu TM thượng thận siêu chọn lọc | 907 |
Quy trình 276. Chụp số hóa xóa nền và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới | 911 |
Quy trình 277. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch gan | 915 |
Quy trình 278. Chụp số hóa xóa nền và nút hóa chất ĐM điều trị ung thư gan | 919 |
Quy trình 279. Chụp số hóa xóa nền và nút hệ tĩnh mạch cửa | 923 |
Quy trình 280. Chụp số hóa xóa nền và bơm DCPX điều trị ung thư gan | 927 |
Quy trình 281. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch mạc treo | 931 |
Quy trình 282. Chụp số hóa xóa nền và điều trị u gan bằng DCBead | 935 |
Quy trình 283. Chụp số hóa xóa nền và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) | 940 |
Quy trình 284. Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết gan qua TM cảnh trong | 945 |
Quy trình 285. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch phế quản | 948 |
Quy trình 286. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch phổi | 952 |
Quy trình 287. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ tử cung | 956 |
Quy trình 288. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch LNM trong cơ tử cung | 960 |
Quy trình 289. Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch tử cung | 964 |
Quy trình 290. Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch tinh | 968 |
Quy trình 291. Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch buồng trúng | 972 |
Quy trình 292. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch lách | 975 |
Quy trình 293. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tá tụy | 979 |
Quy trình 294. Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ ĐM mạc treo | 983 |
Quy trình 295. Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ động mạch thận | 987 |
Quy trình 296. Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch thận | 991 |
Quy trình 297. Chụp số hóa xóa nền và nút tắc búi giãn TM dạ dày qua da | 995 |
Quy trình 298. Chụp số hóa xóa nền và gây tắc búi giãn TM thực quản qua da | 999 |
Quy trình 299. Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch cầm máu các tạng | 1003 |
Quy trình 300. Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch phần mềm | 1007 |
Quy trình 301. Chụp số hóa xóa nền và nút phình động mạch não | 1011 |
Quy trình 302. Chụp số hóa xóa nền và điều tộ phình ĐM não bang thay đổi dòng chảy | 1016 |
Quy trình 303. Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh mạch não | 1020 |
Quy trình 304. Chụp số hóa xóa nền và nút thông động mạch cảnh xoang hang | 1025 |
Quy trình 305. Chụp số hóa xóa nền và nút thông động tĩnh mạch màng cứng | 1030 |
Quy trình 306. Chụp số hóa xóa nền và kiểm tra thử nghiệm nút mạch não | 1035 |
Quy trình 307. Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch tủy | 1040 |
Quy trình 308. Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch đốt sống | 1045 |
Quy trình 309. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch tiền phẫu khối u đầu mặt cổ | 1050 |
Quy trình 310. Chụp số hóa xóa nền và đặt khung giá đỡ ĐM lên não đoạn ngoài sọ | 1054 |
Quy trình 311. Chụp số hóa xóa nền và nong đặt khung giá đỡ hẹp mạch nội sọ | 1060 |
Quy trình 312. Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết ĐM điều tộ nhoi máu não cấp | 1065 |
Quy trình 313. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp lấy huyết khối mạch não | 1070 |
Quy trình 314. Chụp số hóa xóa nền và can thiệp các bệnh lý | |
hệ tĩnh mạch não | 1075 |
Quy trình 315. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị chảy máu mũi | 1079 |
Quy trình 316. Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ mũi họng | 1083 |
Quy trình 317. Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ | 1087 |
Quy trình 318. Chụp số hóa xóa nền và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên chọn lọc | 1092 |
Quy trình 319. Đổ xi măng cột sống dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền | 1096 |
Quy trình 320. Tiêm phá đông khớp vai dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1099 |
Quy trinh 321. Điều trị giảm đau cột sống dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1102 |
Quy trình 322. Điều trị giảm đau khớp dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1105 |
Quy trình 323. Điều trị u xương dạng xương dưới chụp số hóa xóa nền | 1107 |
Quy trình 324. Điều trị các tổn thương xương dưới chụp số hóa xóa nền | 1110 |
Quy trình 325. Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới chụp số hóa xóa nền | 1113 |
Quy trình 326. Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới chụp số hóa xóa nền | 1116 |
Quy trình 327. Đốt sóng cao tần các khối u dưới chụp số hóa xóa nền | 1119 |
Quy trình 328. Điều trị nút mạch khối u các tạng dưới chụp số hóa xóa nền | 1122 |
Quy trình 329. Đặt buồng truyền hóa chất dưới da dưới chụp số hóa xóa nền | 1126 |
Quy trình 330. Chụp số hóa xóa nền và bơm tắc trực tiếp dị dạng mạch ngoại biên | 1129 |
Quy trình 331. Mở thông dạ dày qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền | 1133 |
Quy trình 332. Đốt sóng cao tần điều trị suy TM dưới chụp số hóa xóa nền | 1137 |
Quy trình 333. Tiêm xơ trực tiếp dị dạng TM dưới chụp mạch số hóa xóa nền | 1141 |
Quy trình 334. Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa nền | 1145 |
Quy trình 335. Chụp số hóa xóa nền và dẫn lưu đường mật qua da | 1148 |
Quy trình 336. Chụp số hóa xóa nền và đặt stent đường mật qua da | 1151 |
Quy trình 337. Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết trong lòng đường mật qua da | 1156 |
Quy trình 338. Dẩn lưu áp-xe ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1160 |
Quy trình 339. Dẩn lưu các dịch ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1163 |
Quy trình 340. Dần lưu áp-xe các tạng dưới hướng dẫn chụp số hóa xóa nền | 1166 |
Quy trình 341. Dân lưu bê thận qua da dưới hướng dân chụp số hóa xóa nền | 1169 |
Quy trình 342. Đặt stent niệu quản qua da dưới chụp mạch số hóa xóa nền | 1173 |
Quy trình 343. Điều trị hẹp tắc thực quản dưới hướng dẫn của chụp số hóa xóa | 1177 |
Quy trình 344. Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới hướng dẫn chụp mạch số hóa xóa nền | 1180 |
Quy trình 345. Điều trị hẹp vị tràng dưới hướng dẫn của chụp mạch số hóa xóa nền | 1183 |
Quy trình 346. Chụp CLVT chùm tia hình nón trong nút hóa chất động mạch gan | 1187 |
Quy trinh 347. Chụp CLVT chùm tia hình nón trong đốt sóng cao tần điều trị u gan | 1191 |
Quy trình 348. Chụp CLVT chùm tia hình nón sọ não | 1194 |
Quy trình 349. Chụp CLVT chùm tia hình nón trong dẫn lưu áp-xe,tụ dịch qua da | 1198 |
Quy trình 350. Chẩn đoán và xử trí tai biến liên quan đến thuốc đối quang | 1202 |