Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN | 978-604-66-4095-0 |
ISBN điện tử | 978-604-66-2285-7 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 236 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Đảm bảo chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh ở các cơ sở y tế là việc quan trọng giúp người bệnh chóng hồi phục sức khỏe, góp phần đem lại công bằng trong dịch vụ y tế.
Trên thế giới, nhiều nước đã ban hành các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. ở nước ta, Bộ Y tế từ nhiều năm nay đã lưu tâm tối công tác ban hành các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. Năm 2004, Bộ Y tế đã ban hành 3 tập đầu tiên của bộ sách Hướng dẫn điều trị - đây được xem như nền móng ban đầu cho việc xây dựng các hướng dẫn điều trị. Tiếp theo thành công đó, ngày 05 tháng 5 năm 2010, Bộ Trưởng Bộ Y tế đã ra quyết định số 2387/QĐ-BYT về việc thành lập Ban biên soạn Hướng dẫn điều trị, sau đó là quyết định số 4819/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2010 về việc thành lập Tiểu ban biên soạn hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh hô hấp, bao gồm các nhà khoa học đầu ngành trong chuyên ngành hô hấp của cả ba miền Bắc, Trung, Nam.
Cuốn sách “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp” được xây dựng với sự nỗ lực cao của các nhà khoa học đầu ngành hô hấp của Việt Nam, sách bao gồm 38 bài hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh hô hấp, trong đó tập trung chủ yếu vào công tác thực hành chẩn đoán chẩn đoán và điều trị, do vậy, sẽ rất hữu ích cho các thầy thuốc đa khoa, chuyên khoa trong thực hành hàng ngày.
MỤC LỤC | ||
Lời giới thiệu | 03 | |
1 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ho kéo dài | 11 |
2 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí khó thỏ | 15 |
3 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí đau ngực | 24 |
4 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phế quản cấp | 30 |
5 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng đồng | 34 |
6 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải ở bệnh viện, viêm phổi liên quan đến thở máy, viêm phổi liên quan chăm sóc y tế | 40 |
7 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí viêm phổi không đáp ứng điều trị | 49 |
8 | Hướng dẫn chẩn đoán và điểu trị áp xe phổi | 53 |
9 | Hướng dẫn chẩn đoán và điểu trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định | 58 |
10 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí cấp cứu đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại nhà | 68 |
11 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại các khoa nội | 73 |
12 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy hô hấp nặng do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 77 |
13 | Hướng dẫn phục hồi chức năng hô hấp và chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 82 |
14 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn | 90 |
15 | Hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phun hít trong điều trị hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 99 |
16 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị giãn phế quản | 108 |
17 | Hướng dẫn chẩn đoán và điểu trị tâm phế mạn | 113 |
18 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi | 119 |
19 | Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí cấp cứu tràn dịch màng phổi | 125 |
20 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao | 130 |
21 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi ác tính | 135 |
22 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tràn khí màng phổi | 139 |
23 | Hướng dẫn điều trị dự phòng tái phát tràn khí màng phổi | 144 |
24 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tràn mủ màng phổi | 150 |
25 | Hướng dẫn chẩn đoán ung thư phế quản nguyên phát | 156 |
26 | Hướng dẫn điều trị hoá chất ung thư phổi nguyên phát | 163 |
27 | Hướng dẫn xạ trị ung thư phổi | 176 |
28 | Hướng dẫn điều trị triệu chứng trong ung thư phổi | 183 |
29 | Hướng dẫn chẩn đoán và định hướng và điều trị u trung thất nguyên phát | 190 |
30 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ | 197 |
31 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi kẽ | 203 |
32 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sacoit | 211 |
33 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng áp động mạch phổi | 216 |
34 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nấm thường gặp ở phổi | 220 |
35 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sán lá phổi | 228 |
36 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sán máng phổi | 231 |