Chuyên khảo "Địa lí Hà Nội" thuộc mảng sách Địa lí trong "Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến", do GS. TS. Nguyễn Viết Thịnh là chủ biên. Các tác giả là những giáo sư, phó giáo sư là các chuyên gia đầu ngành thuộc Khoa Địa lí trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Khoa Địa lí trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Địa lí - Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam.
Chuyên khảo này gồm 21 chương được sắp xếp liên tục như sau:
Chương 1 khái lược về Địa lí hành chính Hà Nội, bạn đọc sẽ có được thông tin sinh động về sự thay đổi địa giới hành chính Hà Nội qua các thời kì lịch sử, đặc biệt là từ sau ngày Thủ đô được giải phóng, gắn với các định hướng chiến lược phát triển kinh tế- xã hội từng thời kì, nâng cao vị thế Thủ đô. Hà Nội có tài nguyên vị thế đặc sắc, từ vị thế địa chính trị đến vị thế địa lí tự nhiên. Sự mở rộng liên kết vùng đã làm thay đổi và phát triển tài nguyên vị thế của Thủ đô, cũng như sự phát triển kinh tế dịch vụ, giao thông đô thị (giao thông đối nội) đang làm thay đổi sâu sắc tài nguyên vị thế chung, cũng như của từng bộ phận không gian của Hà Nội.
Từ chương 2 đến chương 9 là về Địa lí tự nhiên Hà Nội. Phần này mở đầu là những nhận định khái quát về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, giúp bạn đọc có thể hình dung về các đặc điểm của môi trường tự nhiên Hà Nội ngày nay. Tiếp sau là các chương về các thành phần của môi trường tự nhiên Hà Nội: địa chất, địa mạo, khí hậu, thủy văn, các hệ sinh thái và kết thúc là về các cảnh quan thiên nhiên. Các đặc điểm cảnh quan làm nổi bật sự phân hóa môi trường tự nhiên, các chức năng cảnh quan và các định hướng sử dụng cảnh quan Hà Nội.
Địa lí tự nhiên Hà Nội được trình bày ở một chừng mực nhất định, như là lịch sử tự nhiên của lãnh thổ (địa chất - kiến tạo, các quá trình địa mạo), ở một chừng mực khác lại như các nguồn lực để phát triển, là hoàn cảnh tự nhiên mà trên đó các thế hệ cư dân đã tương tác, đã ứng xử để tạo nên không gian kinh tế- văn hóa Thủ đô.
Từ chương 10 đến chương 16 là về Địa lí dân cư và quần cư Hà Nội. Bạn đọc sẽ có dịp tìm hiểu sự thay đổi quy mô dân số gắn liền với các quá trình nhân khẩu học và thay đổi địa giới hành chính, những thay đổi của cơ cấu dân cư Hà Nội (cơ cấu sinh học, cơ cấu xã hội - nghề nghiệp...) và những tác động của cơ cấu này đến sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.
Thăng Long - Hà Nội vôn có sức hấp dẫn lớn với người nhập cư. Từ thập niên 1980 trở lại đây, các luồng di cư trên đất Hà Nội và giữa Hà Nội với các địa phương khác trong cả nước càng diễn ra với cường độ cao hơn, phạm vi rộng hơn, có tác động rất sâu sắc đến các đặc điểm dân số học và sự phát triển kinh tế - xã hội của Thủ đô.
Những đặc điểm phân bố dân cư được trình bày gắn liền với các đặc điểm quần cư nông thôn và quần cư đô thị. Làng Hà Nội mang đặc trưng của làng đồng bằng Bắc Bộ đang biến đổi, cả về không gian cư trú, không gian sản xuất và không gian văn hóa, dưới tác động của đô thị hóa và hiện đại hóa.
Những vấn đề về đô thị hóa và quần cư đô thị ở Hà Nội được trình bày tuần tự: từ các giai đoạn đô thị hóa, sự phát triển của dân số đô thị, vị thế của đô thị Hà Nội trong hệ thống đô thị cả nước cho đến sự phát triển và thay đổi cấu trúc không gian đô thị Hà Nội từ năm 1954 trở lại đây. Môi quan hệ giữa đô thị trung tâm và các đô thị vệ tinh tạo ra mối quan hệ nông thôn - đô thị ở Hà Nội hiện tại và trong tương lai gần.
Trong phần này còn đề cập đến chất lượng cuộc sống của dân cư, thể hiện tập trung ở mức sống dân cư và mức độ tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản.
Từ chương 17 đến chương 21 là về Địa lí các ngành kinh tế. Mở đầu là khái quát về quá trình phát triển kinh tế Thủ đô từ 1954 trở lại đây. Một Hà Nội “một thời đạn bom, một thời hòa bình”. Một Hà Nội chuyển mình từ cơ chế quản lý kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước. Một nền kinh tế Thủ đô sống động trong quá trình mở cửa, hợp tác và cạnh tranh. Các nội dung được trình bày từ công nghiệp, giao thông vận tải và viễn thông, thương mại và dịch vụ du lịch, nông nghiệp.
Nhiều vấn đề về tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội Thủ đô có thể là lần đầu tiên được phân tích dưới góc độ địa lí. Thời đại của công nghệ và bùng nổ thông tin cho phép các tác giả tiếp cận được nhiều thông tin cập nhật, nhưng không phải lúc nào cũng đồng bộ và tương thích với nhau. Chính vì thế, việc suy ngẫm và sàng lọc thông tin, có tư duy phê phán trên các dữ liệu thu thập được làm cho các tác giả kì vọng cuốn chuyên khảo đem đến cho độc giả một vài cách nhìn mới, nhưng đồng thời cũng hàm chứa những rủi ro, nếu các nhận định ấy chưa đủ sâu sắc hay chưa đủ chính xác.
Các tác giả có mong muốn chuyên khảo này không dành riêng cho các nhà chuyên môn, các sinh viên đại học quan tâm đến các vấn đề của địa lí Hà Nội mà cho giới bạn đọc rộng rãi, những người yêu Hà Nội.
MỤC LỤC | |
Lời Nhà xuất bản | 5 |
Chương 1 KHÁI LƯỢC VỀ ĐỊA LÍ HÀNH CHÍNH HÀ NỘI | |
I. VỊ TRÍ ĐIẠ LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ | 9 |
II. SỰ THAY ĐỔI ĐỊA LÍ HÀNH CHÍNH QUA MỘT SỐ MỐC LỊCH SỬ | 11 |
1. Địa giới hành chính Hà Nội cho đến cuổì năm 1954 | 11 |
2. Địa giới hành chính Hà Nội từ năm 1955 đến trước 1/8/2008 . | 16 |
3. Hà Nội mở rộng từ 1/8/2008 | 25 |
III. TÀI NGUYÊN VỊ THẾ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 30 |
1. Khái niệm về tài nguyên vị thế | 30 |
2. Vị thế địa chính trị của Hà Nội | 30 |
3. Sông Hồng, núi Tản như là tài nguyên vị thế | 31 |
4. Các tuyến đường cao tốc liên vùng và sự thay đổi tài nguyên vị thế của Hà Nội | 33 |
5. Sự phát triển kinh tế dịch vụ và sự thay đổi tài nguyên vị thế của Hà Nội | 34 |
6. Sự phát triển giao thông đô thị, phát triển không gian đô thị và sự thay đổi tài nguyên vị thế nội bộ thành phố | 35 |
Chương 2 KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | |
I. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | |
1. Giới thiệu chung | 46 |
2. Địa chất và khoáng sản | 46 |
3. Địa hình và tài nguyên địa mạo | 48 |
4. Đặc điểm khí hậu và tài nguyên khí hậu | 52 |
5. Đặc điểm thủy văn và tài nguyên nước | 55 |
6. Đặc điểm thổ nhưỡng và tài nguyên đất | 62 |
7. Giới sinh vật và các hệ sinh thái | 63 |
8. Đặc điểm cảnh quan | 71 |
II. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN HÀ NỘI | |
1. Cảnh quan vùng đồi núi | 76 |
2. Cảnh quan vùng đồ'ng bằng | 80 |
Chương 3 ĐỊA CHẤT | |
I. ĐỊA TẦNG | |
1. Đại Nguyên sinh (Proterozoi) | 84 |
2. Đại Cổ sinh (Paleozoi) | 88 |
3. Đại Trung sinh (Mesozoi) | 89 |
4. Đại Tân sinh (Kainozoi) | 93 |
II. MAGMA XÂM NHẬP | 102 |
III. KHÁI QUÁT VỀ CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ KIẾN TẠO | |
1. Vị trí câu trúc địa chất của Hà Nội | 104 |
2. Hoạt động kiên tạo | 104 |
IV. KHOÁNG SẢN | |
1. Khoáng sản nhiên liệu | 106 |
2. Khoáng sản kim loại | 107 |
3. Khoáng chất công nghiệp | 108 |
4. Vật liệu xây dựng | 109 |
5. Nước khoáng | 111 |
V. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT THỦY VĂN | |
1. Các tầng nước lỗ hổng | 114 |
2. Các tầ'ng chứa nước khe nứt, khe nứt karst | 115 |
3. Các thành tạo rất nghèo nước và cách nước | 116 |
VI. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | |
1. Các đá gắn kết bền vững | 117 |
2. Các đá trầm tích chưa gắn kêt | 120 |
3. Câu trúc nền móng | 121 |
VII. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN ĐỊA CHẤT | |
1. Giai đoạn Nguyên sinh và đầ'u Cổ sinh sớm | |
(Proterozoi - đầ'u Paleozoi sớm (PR- 11) | 126 |
2. Giai đoạn Cổ sinh sớm - giữa (Peleozoi sớm-giữa) | 126 |
3. Giai đoạn Cổ sinh muộn (Peleozoi muộn) | 127 |
4. Giai đoạn Trung sinh (Mesozoi) | 127 |
5. Giai đoạn Tân sinh (Cenozoi) | 128 |
Chương 4 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA MẠO | |
I. CÁC NHÂN TỐ TẠO ĐỊA HÌNH CHÍNH | |
1. Các nhân tố nội sinh | 131 |
2. Các nhân tố ngoại sinh | 132 |
II. CÁC THÀNH TẠO ĐỊA MẠO TRÊN LÃNH THỔ HÀ NỘI | |
1. Địa hình bóc mòn | 134 |
2. Địa hình tích tụ | 139 |
3. Khái quát về lịch sử tiên hóa địa hình vùng Hà Nội | 144 |
III. TÀI NGUYÊN ĐỊA HÌNH VÙNG HÀ NỘI | |
1. Địa hình đồi núi | 155 |
2. Địa hình đá vôi (karst) | 160 |
3. Địa hình sông, hồ | 164 |
IV. PHÂN VÙNG ĐỊA MẠO | |
1. Vùng đồi núi Ba Vì - Sơn Tây | 168 |
2. Vùng đồi núi Sóc Sơn | 170 |
3. Vùng núi đá vôi Mỹ Đức | 170 |
4. Vùng đồng bằng xen gò Bắc sông Hồng | 171 |
5. Vùng đồng bằng Nam sông Hồng | 171 |
6. Vùng đồng bằng nội thành Hà Nội | 172 |
V. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG TRÊN LÃNH THỔ HÀ NỘI | |
1. Nguyên tắc sử dụng | 172 |
2. Một số định hướng sử dụng hợp lí tài nguyên địa hình | 173 |
Chương 5 KHÍ HẬU | |
I. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH KHÍ HẬU HÀ NỘI | |
1. Bức xạ mặt trời | 179 |
2. Đặc điểm hoàn lưu khí quyển | 179 |
3. Đặc điểm địa hình | 181 |
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |
1. Chế độ mây và nắng | 182 |
2. Chế độ gió | 184 |
3. Chế độ nhiệt | 188 |
4. Chế độ mưa | 194 |
5. Độ ẩm không khí và bốc hơi | 198 |
6. Cân bằng nước khí hậu của lãnh thổ | 200 |
III. CÁC HIỆN TƯỢNG THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT - TAI BIẾN THỜI TIẾT KHÍ HẬU | |
1. Các hiện tượng thời tiết đặc biệt | 202 |
2. Tai biến thời tiết, khí hậu | 206 |
IV. CÁC TIỂU VÙNG KHÍ HẬU | |
1. Tiểu vùng khí hậu đồng bằng trung tâm và nam Hà Nội | 211 |
2. Tiểu vùng khí hậu đồ'i thấp - đồ'ng bằng Mê Linh,Sóc Sơn phía bắc Hà Nội | 213 |
3. Tiểu vùng khí hậu đồ'i - núi trung bình Sơn Tây - Ba Vì phía tây bắc Hà Nội | 214 |
Chương 6 THỦY VĂN VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
I. MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI | |
1. Hệ thống sông Hồng | 216 |
2. Hệ thống sông Thái Bình | 221 |
II. ĐẶC ĐIỂM THUỶ VĂN | |
1. Đặc điểm thuỷ văn sông Hồng | 222 |
2. Đặc điểm thuỷ văn sông Nhuệ - sông Đáy | 228 |
3. Đặc điểm thuỷ văn sông Cà Lồ | 229 |
III. HỆ THỐNG AO HỒ | 231 |
IV. HIỆN TRẠNG THỦY LỢI LƯU Vực SÔNG ĐÁY | 234 |
V. HỆ THỐNG TIÊU THOÁT NƯỚC NỘI THÀNH HÀ NỘI | |
1. Mạng lưới tiêu thoát nước nội thành Hà Nội | 236 |
2. Hệ thông công trình tiêu thoát nước lưu vực sông Tô Lịch | 241 |
VI. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT | |
1. Nước sông | 249 |
2. Nước hồ | 250 |
Chương 7 ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ TÀI NGUYÊN ĐẤT HÀ NỘI | |
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT | 262 |
II. CÁC YẾU TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT | |
1. Yếu tố địa chất, thạch học | 265 |
2. Yếu tố địa hình, địa mạo | 266 |
3. Yếu tố khí hậu | 267 |
4. Thủy văn, thủy lợi | 267 |
5. Thảm thực vật và các hệ sinh thái | 268 |
6. Yếu tố nhân sinh | 269 |
III. CÁC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẤT CHỦ ĐẠO | |
1. Quá trình feralit và sự hình thành kết von đá ong | 269 |
2. Quá trình xói mòn và rửa trôi đất | 270 |
3. Quá trình bồi lắng phù sa | 270 |
4. Quá trình phân hủy chat hữu cơ và hình thành mùn trong đất | 270 |
5. Quá trình glây hóa | 270 |
IV. ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN ĐẤT HÀ NỘI | |
1. Nhóm đất cát | 277 |
2. Nhóm đất phù sa | 277 |
3. Nhóm đất lầy và than bùn | 284 |
4. Nhóm đất xám bạc màu | 285 |
5. Nhóm đất đỏ vàng | 286 |
6. Nhóm đất mùn vàng đỏ trên núi | 291 |
V. PHÂN VÙNG ĐỊA LÍ THỔ NHƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT LÃNH THỔ HÀ NỘI | |
1. Phân vùng địa lí thổ nhưỡng | 291 |
2. Định hướng sử dụng tài nguyên đất | 297 |
Chương 8 CÁC HỆ SINH THÁI | |
I. KHÁI QUÁT | |
1. Khái quát các hệ sinh thái | 302 |
2. Khái quát thành phần loài thực vật | 302 |
3. Khái quát thành phầ'n loài động vật | 305 |
4. Nguồn gen | 308 |
II. CÁC HỆ SINH THÁI | |
1. Hệ sinh thái núi thấp và núi trung bình Ba Vì | 309 |
2. Hệ sinh thái đồi, núi thấp Sóc Sơn | 317 |
3. Hệ sinh thái núi đá vôi Hương Sơn - Quan Sơn | 319 |
4. Hệ sinh thái thủy vực | 322 |
5. Hệ sinh thái rừng trồng | 326 |
6. Hệ sinh thái trảng cỏ, cây bụi | 328 |
7. Hệ sinh thái nông nghiệp | 331 |
8. Hệ sinh thái khu dân cư đô thị | 336 |
9. Hệ sinh thái khu dân cư nông thôn | 338 |
Chương 9 CẢNH QUAN HÀ NỘI | |
I. VAI TRÒ CỦA CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG THÀNH TẠO CẢNH QUAN HÀ NỘI | |
1. Vị trí địa lí | 343 |
2. Vai trò của các nhân tố tự nhiên trong thành tạo cảnh quan Hà Nội | 344 |
3. Vai trò của nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội trong thành tạo cảnh quan Hà Nội | 359 |
II. ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN HÀ NỘI | |
1. Hệ thông phân loại cảnh quan | 364 |
2. Đặc điểm cảnh quan Hà Nội | 369 |
III. CHỨC NĂNG CẢNH QUAN | |
1. Nhóm chức năng sản xuất | 379 |
2. Nhóm chức năng xã hội | 380 |
3. Nhóm chức năng sinh thái | 380 |
V. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG CẢNH QUAN HÀ NỘI | |
1. Đối với các cảnh quan thuộc phụ lớp núi trung bình | 382 |
2. Đối với các cảnh quan thuộc phụ lớp núi thấp | 382 |
3. Đối với các cảnh quan thuộc phụ lớp cảnh quan đồi | 383 |
4. Đối với các cảnh quan thuộc các phụ lớp đồng bằng cao, đồng bằng thấp | 383 |
Chương 10 QUY MÔ DÂN SỐ VÀ BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ | |
I. SỰ THAY ĐỔI QUY MÔ DÂN SỐ | 386 |
II. TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ HỌC | 389 |
III. TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT CHẾT | 396 |
Chương 11 CƠ CẤU DÂN SỐ | |
I. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ GIỚI TÍNH | |
1. Cơ cấu tuổi | 405 |
2. Tỉ số giới tính | 411 |
3. Tỉ số giới tính khi sinh | 413 |
4. Tháp dân số | 414 |
II. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN | 418 |
III. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO DÂN TỘC, TÔN GIÁO | |
1. Cơ cấu dân số theo dân tộc | 420 |
2. Cơ cấu dân số theo tôn giáo | 423 |
IV. NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG | 427 |
Chương 12 DI CƯ Ở HÀ NỘI TỪ GIỮA THẬP NIÊN 1980 TRỞ LẠI ĐÂY | |
I. CÁC LUỒNG DI CƯ | |
1. Dân số phân theo tình trạng di cư | 436 |
2. Di cư liên tỉnh | 438 |
3. Di cư nội tỉnh | 449 |
4. Di cư nông thôn - đô thị | 452 |
II. TÍNH CHỌN LỌC CỦA DI CƯ | |
1. Tính chọn lọc về giới tính | 455 |
2. Tính chọn lọc về' tuổi | 456 |
3. Một số tính chọn lọc khác | 457 |
III. MỘT SỐ TÁC ĐỘNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DI CƯ Ở HÀ NỘI | |
1. Làm trẻ hóa cơ cấu tuổi của dân cư thành phố | 458 |
2. Làm động lực của gia tăng dân số khu vực thành thị, tác động đên đô thị hóa, làm thay đổi bức tranh phân bố dân cư | 461 |
3. Người di cư làm giàu thêm nguồn lực phát triển của thành phố | 465 |
4. Làm phong phú thêm bản sắc văn hóa của Thủ đô và thúc đẩy sự tiêp biên văn hóa | 467 |
5. Di cư đặt ra những vấn đề trong quy hoạch và quản lí đô thị | 468 |
Chương 13 PHÂN BỐ DÂN CƯ | |
I. MẬT ĐỘ DÂN SỐ CAO, PHÂN BỐ RẤT KHÔNG ĐỒNG ĐỀU | 469 |
II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ | |
1. Phân bố dân cư chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi điều kiện tự nhiên | 473 |
2. Phân bố dân cư chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi các nhân tố kinh tế - xã hội | 475 |
III. PHÂN BỐ DÂN CƯ PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN | |
1. Phân bố dân cư thành thị | 481 |
2. Phân bố dân cư nông thôn | 486 |
Chương 14 LÀNG HÀ NỘI | |
I. LÀNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 491 |
II. MỘT SỐ KIỂU QUẦN CƯ NÔNG THÔN HÀ NỘI | |
1. Làng phân theo các dạng địa hình | 499 |
2. Làng phân theo các kiểu sản xuất | 506 |
Chương 15 ĐÔ THỊ HÓA VÀ QUẦN CƯ ĐÔ THỊ | |
I. ĐẶC điểm đô thị hóa ở hà nội | |
1. Giai đoạn trước năm 1873 | 512 |
2. Giai đoạn từ năm 1873 đên năm 1954 | 513 |
3. Giai đoạn từ năm 1954 đên nay | 516 |
II. DÂN SỐ ĐÔ THỊ HÀ NỘI QUA CÁC THỜI KÌ | 525 |
III. ĐÔ THỊ HÀ NỘI TRONG HỆ THỐNG ĐÔ THỊ CẢ NƯỚC | 531 |
IV. KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ HÀ NỘI | |
1. Sự phát triển và thay đổi cấu trúc không gian đô thị từ 1954 đến cuối thập kỉ 1980 | 535 |
2. Sự phát triển và thay đổi cấu trúc không gian đô thị từ đầu thâp niên 1990 trở lại đây | 542 |
V. CÁC ĐÔ THỊ Ở NGOẠI THÀNH HÀ NỘI | |
1. Các đô thị nay đã thuộc về nội thành | 549 |
2. Các đô thị ở ngoại thành hiện nay | 552 |
VI. KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ - NÔNG THÔN Ở HÀ NỘI TRONG VÀI BA THẬP KỈ TỚI | 558 |
Chương 16 CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA DÂN CƯ | |
I. MỨC SỐNG CỦA DÂN CƯ | |
1. Sự phân hóa thu nhập | 562 |
2. Điều kiện ở của dân cư | 564 |
3. Tiện nghi sinh hoạt | 569 |
II. MỨC ĐỘ TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN | |
1. Tiêp cận dịch vụ giáo dục | 570 |
2. Tiêp cận dịch vụ y tê' | 576 |
3. Tiêp cận nguồn nước hợp vệ sinh | 577 |
4. Sử dụng hô7 xí hợp vệ sinh | 579 |
III. SỰ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI | 585 |
Chương 17 KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦ ĐÔ | |
I. GIAI ĐOẠN TỪ 1954 ĐẾN 1975 | 586 |
II. GIAI ĐOẠN TỪ 1976 ĐẾN 1990 | 592 |
III. GIAI ĐOANẠN TỪ 1991 ĐẾN TRƯỚC KHI MỞ RỘNG HÀ NỘI | 597 |
IV. GIAI ĐOẠN TỪ THÁNG 8/2008 ĐẾN NAY | 604 |
Chương 18 CÔNG NGHIỆP | |
I. CÁC NGUỒN LỰC ĐỂ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP | 610 |
II. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | 614 |
III. MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU | |
1. Công nghiệp cơ khí (chê' tạo máy) | 620 |
2. Điện tử - công nghệ thông tin | 631 |
3. Công nghiệp hóa chất | 633 |
4. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng | 637 |
5. Công nghiệp chê' biên thực phẩm, đồ' uống | 639 |
6. Công nghiệp dệt may - da giầy | 642 |
IV. CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP Ở HÀ NỘI | |
1. Các khu công nghiệp | 644 |
2. Các cụm công nghiệp | 646 |
V. CÁC LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP | |
1. Đặc điểm chung của sự phát triển làng nghề TTCN ở Hà Nội | 651 |
2. Một số làng nghề tiêu biểu | 655 |
Chương 19 GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ VIỄN THÔNG | |
I. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ VIỄN THÔNG Ở HÀ NỘI | 669 |
II. GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
1. Đường bộ | 670 |
2. Đường sông | 681 |
3. Đường sắt | 684 |
4. Đường hàng không | 686 |
5. Hoạt động vận tải | 687 |
III. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG | |
1. Sơ lược về Bưu chính - viễn thông Hà Nội | 690 |
2. Tình hình phát triển của Bưu chính - viễn thông Hà Nội | 690 |
3. Kết quả kinh doanh bưu chính - viễn thông | 694 |
Chương 20 THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ DU LỊCH | |
I. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH | 695 |
II. THƯƠNG MẠI | |
1. Khái quát về ngành thương mại Hà Nội | 697 |
2. Ngành nội thương | 699 |
3. Ngành ngoại thương | 716 |
III. DỊCH VỤ DU LỊCH | |
1. Đặc điểm của các nguồn lực phát triển du lịch ở Hà Nội | 723 |
2. Thực trạng phát triển ngành du lịch | 730 |
3. Tổ chức lãnh thổ du lịch ở Hà Nội | 737 |
4. Một số điểm du lịch ở ngoại thành Hà Nội | 739 |
Chương 21 NÔNG NGHIỆP | |
I. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP | 745 |
1. Vị trí địa lí | 745 |
2. Các nhân tố kinh tế - xã hội | 746 |
3. Các nhân tố tự nhiên | 751 |
II. CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU | |
1. Ngành trồng trọt | 754 |
2. Ngành chăn nuôi | 774 |
3. Ngành nuôi trồng thủy sản | 787 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 794 |