Tác giả | Jean Pierre Giroud |
ISBN | 2008-CBTTNM-12 |
ISBN điện tử | 978-604-82-7292-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2008 |
Danh mục | Jean Pierre Giroud |
Số trang | 256 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc cuốn sách "Các bảng tính toán nền móng". Đây là một công trình tập thể của nhiều tác giả gồm các giáo sư và các nhà nghiên cứu về cơ học đất nổi tiếng, dưới sự chủ biên của GS. Jean-Pierre Giroud, đã được sử dụng rộng rãi trong thiết kế tính toán nền móng công trình ở các nước phát triển trong mấy thập kỷ gần đây.
Đến nay dù công nghệ thông tin phát triển, các bảng tính toán và các toán đồ này vẫn là công cụ tính toán chính xác, tiện lợi để giải quyết các bài toán phức tạp thường gặp trong thiết kế nền móng.
Để bạn đọc tiện sử dụng, chúng tôi chỉ trích dịch các nội dung chủ yếu thường gặp trong thực tế. Hy vọng cuốn sách đáp ứng được nhu cầu của độc giả.
Trang | |
Danh mục các ký hiệu | 5 |
Mở đầu | 7 |
1- Các định nghĩa | 7 |
2- Trạng thái của đất khi chịu tải | 7 |
3- Các tính chất của đất | 10 |
4- Tính sức chịu tải | 11 |
5- Tính lún | 11 |
Chương 1. Các vấn đề chung |
|
1.1. Các bảng chuyển đổi đơn vị đo | 14 |
1.2. Công thức cơ học của các môi trường liên tục | 16 |
1.3. Công thức đàn hồi tuyến tính | 22 |
1.4. Các công thức về dẻo | 30 |
1.5. Thứ tự độ lớn của các đặc trưng của đất | 33 |
Chương 2. Các tải trọng tập trung |
|
2.1. Lực tập trung tại một điểm (đế móng dưới cột) trên đất đồng nhất |
|
chiều dày vô hạn | 39 |
2.2. Lực pháp tuyến tập trung tại một điểm (móng nông dưới cột) trên |
|
một lớp đất đồng nhất chiều dày hữu hạn | 76 |
Chương 3. Nền móng chữ nhật |
|
3.1. Móng chữ nhật chịu tải trọng phân bố tuyến tính | 89 |
3.2. Móng chữ nhật chịu tác dụng của một tải trọng thẳng đứng phân bố tuyến tính | 132 |
3.3. Móng chữ nhật chịu tác dụng của tải trọng pháp tuyến phân bố đều | 162 |
3.4. Móng cứng hình chữ nhật chịu tác dụng của tải trọng thẳng đứng (móng, bệ móng) trên đất đồng nhất chiều dày vô hạn | 190 |
3.5. Nền đắp đáy chữ nhật trên đất đồng nhất chiều dày vô hạn | 194 |
Chương 4. Nền móng có chiều dài lớn |
|
4.1. Nền đắp chiều dài lớn tiết diên tam giác hoặc hình thang (đê đập, |
|
nền đường đắp) trên đất đồng nhất chiều dày vô hạn | 214 |
4.2. Nền đắp dài tiết diện đối xứng hình tam giác hoặc hình thang (đê, |
|
nền đường đắp) trên một lớp đất đồng nhất chiều dày hữu hạn | 233 |