Tác giả | UNIDROIT |
ISBN điện tử | 978-604-330-136-6 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | UNIDROIT |
Số trang | 697 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hợp đồng đã, đang và sẽ luôn là công cụ pháp lý quan trọng để thiết lập các mối quan hệ pháp lý, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh - thương mại. Mỗi quốc gia, vì vậy, đều xây dựng pháp luật về hợp đồng nói chung và hợp đồng thương mại nói riêng nhằm tạo cơ sở pháp lý cho các thương nhân thực hiện các giao dịch kinh doanh. Tuy vậy, trong bối cảnh toàn cầu hóa, khi mà các cơ hội kinh doanh, đầu tư, hợp tác được mở rộng trên toàn thế giới, thì các thương nhân mỗi quốc gia đều phải đối mặt với các khó khăn, thách thức không nhỏ trong việc đàm phán, soạn thảo và thực hiện các hợp đồng thương mại quốc tế. Các khó khăn, thách thức này phần lớn đến từ sự khác biệt giữa pháp luật hợp đồng của các quốc gia khác nhau. Các đối tác đến từ các quốc gia khác nhau có thể sẽ có quan niệm không giống nhau về điều khoản phạt, về các trường hợp được coi là bất khả kháng, về các thiệt hại được bồi thường, hay về trường hợp được hủy hợp đồng. Các quan niệm khác nhau, nếu không được thống nhất hay hài hòa hóa, thì dễ dẫn đến tranh chấp.
Mục đích của Bộ Nguyên tắc về Hợp đồng thương mại quốc tế này, do Viện nghiên cứu quốc tế về thống nhất luật tư (Viện UNIDROIT) soạn thảo và ban hành, là tạo ra một khung pháp lý chung, một “bộ luật”, gồm các nguyên tắc và các quy định cụ thể, chi tiết cho các bên của hợp đồng thương mại quốc tế nhằm tránh các khó khăn, tranh chấp, rủi ro khi soạn thảo và thực hiện hợp đồng. Bộ Nguyên tắc này có mục đích là thiết lập một hệ thống hài hòa các quy phạm có thể được sử dụng trên toàn thế giới, tại mọi quốc gia cho dù quốc gia đó có truyền thống pháp lý và điều kiện kinh tế, chính trị như thế nào. Nhóm soạn thảo Bộ Nguyên tắc bao gồm nhiều chuyên gia (giáo sư luật, thẩm phán, luật sư, trọng tài viên) nổi tiếng đại diện cho các vùng và/hoặc các hệ thống pháp luật quan trọng nhất trên thế giới trong lĩnh vực luật hợp đồng và luật thương mại quốc tế. Ngoài ra, nhóm soạn thảo còn có đại diện của các tổ chức quốc tế, các trung tâm hay hiệp hội trọng tài.
Phiên bản đầu tiên của Bộ Nguyên tắc này được ban hành năm 1994. Sau đó, Bộ Nguyên tắc được sửa đổi, bổ sung ba lần vào các năm 2004, 2010 và 2016. Nếu lần sửa đổi, bổ sung năm 2014 giúp Bộ Nguyên tắc chứa đựng các quy định phù hợp cho giao kết và thực hiện hợp đồng điện tử, thì với phiên bản năm 2016, các điều khoản mới về hợp đồng dài hạn tiếp tục được đưa vào. Đánh giá tổng thể, Bộ Nguyên tắc có hai đặc điểm chính về hình thức và nội dung như sau:
Về hình thức, Bộ Nguyên tắc UNIDROIT được trình bày như một bộ luật gồm các chương, mục và các điều khoản; đặc biệt là sau các điều khoản đều có bình luận, cùng với các ví dụ minh họa để làm rõ cách hiểu cũng như cách áp dụng, rất thuận tiện cho tra cứu và áp dụng.
Về nội dung, Bộ Nguyên tắc UNIDROIT bao gồm 211 Điều, được bố cục thành 11 Chương, đề cập đến hầu như tất cả các vấn đề pháp lý trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế: giao kết hợp đồng, hiệu lực của hợp đồng, giải thích hợp đồng, nội dung của hợp đồng, thực hiện hợp đồng, các biện pháp áp dụng khi không thực hiện hợp đồng, quyền yêu cầu thực hiện hợp đồng, hủy hợp đồng, bồi thường thiệt hại... Bộ Nguyên tắc này cũng điều chỉnh các vấn đề liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng như thẩm quyền đại diện, quyền của người thứ ba, chuyển giao quyền, chuyển giao nghĩa vụ, chuyển giao hợp đồng nghĩa vụ do nhiều người thực hiện và nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền. Một số lý thuyết và vấn đề mới trong pháp luật hợp đồng hiện đại cũng được đưa vào, ví dụ như lý thuyết về hardship (tạm dịch là “thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi”) hay các vấn đề pháp lý liên quan đến hợp đồng dài hạn.
Sau gần 30 năm ban hành, cộng đồng pháp lý và doanh nghiệp đánh giá cao giá trị nội tại của Bộ Nguyên tắc UNIDROIT. Các nhà làm luật tại nhiều quốc gia đang phát triển đã tham khảo Bộ Nguyên tắc này để hoàn thiện pháp luật hợp đồng của nước mình. Các luật sư thường coi đây là một bộ luật mẫu có tính chất hướng dẫn để họ nghiên cứu, soạn thảo các hợp đồng thương mại quốc tế và tư vấn cho khách hàng. Nhiều doanh nghiệp đã áp dụng Bộ Nguyên tắc này cho các hợp đồng thương mại quốc tế mà mình ký kết (hợp đồng mua bán, hợp đồng phân phối, hợp đồng tư vấn, hợp đồng cung ứng thiết bị vệ tinh, hợp đồng bảo lãnh...). Đặc biệt, Bộ Nguyên tắc này thường được các Hội đồng trọng tài lựa chọn để giải quyết các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng thương mại quốc tế trong trường hợp các bên không lựa chọn hoặc không thống nhất được nguồn luật áp dụng1.
Sự thành công của Bộ Nguyên tắc UNIDROIT đã vượt qua cả dự đoán của những người lạc quan nhất. Một số lượng đáng kể các án lệ và các bài viết trong cơ sở dữ liệu UNILEX (http://www. unilex.info) đã chỉ rõ rằng Bộ Nguyên tắc UNIDROIT đã được đánh giá, áp dụng và không gặp phải những khó khăn đáng kể nào khi áp dụng trong thực tiễn.
Tại Việt Nam, phiên bản năm 2004 của Bộ Nguyên tắc UNIDROIT đã được dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt vào năm 2005 và được các luật gia, luật sư, trọng tài viên, thẩm phán, các chuyên gia pháp lý, đặc biệt là các doanh nghiệp tại Việt Nam đón nhận, sử dụng như một nguồn tài liệu tham khảo để đọc và hiểu các thuật ngữ, điều khoản của hợp đồng thương mại quốc tế cũng như hướng dẫn những giải pháp để thực hiện các hợp đồng này. Một số chương trình đào tạo đại học, sau đại học và hành nghề luật cũng đã chứa đựng nội dung giảng dạy, nghiên cứu về Bộ Nguyên tắc UNIDROIT. Bộ Nguyên tắc UNIDROIT cũng đã được một số trọng tài viên tại Việt Nam áp dụng để giải thích, bổ sung cho Công ước của Liên Hợp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG) mà Việt Nam là thành viên. Những thành công bước đầu trong việc phổ biến và sử dụng Bộ Nguyên tắc này đã thúc đẩy Nhóm dịch tiếp tục thực hiện công việc chuyển ngữ đối với những quy định mới được bổ sung trong các phiên bản năm 2010 và 2016, từ đó, hy vọng giúp những người hành nghề luật đã, đang và sẽ sử dụng Bộ Nguyên tắc cập nhật được những thay đổi đáng chú ý của hai phiên bản này.
Lĩnh vực pháp luật hợp đồng là một lĩnh vực phức tạp, càng phức tạp hơn khi các thuật ngữ hợp đồng thường được hiểu không giống nhau theo các ngôn ngữ khác nhau. Mặc dù nhóm biên dịch đã nỗ lực hết sức để chuyển tải nội dung văn bản này theo nghĩa sát nhất với bản gốc tiếng Pháp, những sai sót là không thể tránh khỏi. Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến góp ý của các độc giả, các chuyên gia để hoàn thiện cuốn sách này trong các lần tái bản sau và trong các dự án để dịch các phiên bản tiếp theo của Bộ Nguyên tắc này.
Thay mặt nhóm biên dịch
Trưởng nhóm PGS.TS. Nguyễn Minh Hằng
Trang | |||||||
Người dịch phiên bản năm 2010 và 2016 | 1 | ||||||
Người dịch phiên bản năm 2004 | 2 | ||||||
Lời giới thiệu | 3 | ||||||
Lời giới thiệu cho phiên bản năm 2016 | 7 | ||||||
Lời dẫn nhập cho phiên bản năm 2016 | 9 | ||||||
Hội đồng điều hành của UNIDROIT (2014 - 2018) | 12 | ||||||
Nhóm công tác chịu trách nhiệm soạn thảo |
| ||||||
Bộ Nguyên tắc UNIDROIT 2016 | 13 | ||||||
Lời giới thiệu cho phiên bản năm 2010 | 15 | ||||||
Lời dẫn nhập cho phiên bản năm 2010 | 17 | ||||||
Hội đồng điều hành của UNIDROIT (2009 - 2013) | 20 | ||||||
Nhóm công tác chịu trách nhiệm soạn thảo |
| ||||||
Bộ Nguyên tắc UNIDROIT 2010 | 21 | ||||||
Lời giới thiệu cho phiên bản năm 2004 | 26 | ||||||
Lời dẫn nhập cho phiên bản năm 2004 | 27 | ||||||
Hội đồng điều hành của UNIDROIT (2004 - 2008) | 30 | ||||||
Nhóm công tác chịu trách nhiệm soạn thảo |
| ||||||
Bộ Nguyên tắc UNIDROIT 2004 | 31 | ||||||
Lời giới thiệu cho phiên bản năm 1994 | 34 | ||||||
Lời dẫn nhập cho phiên bản năm 1994 | 35 | ||||||
Hội đồng điều hành của UNIDROIT (1994 - 1998) | 39 | ||||||
Nhóm công tác chịu trách nhiệm soạn thảo |
| ||||||
Bộ Nguyên tắc UNIDROIT 1994 | 40 | ||||||
Lời mở đầu: (Mục đích của Bộ Nguyên tắc UNIDROIT) | 46 | ||||||
CHƯƠNG 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG |
| ||||||
ĐIỀU 1.1 | (Tự do hợp đồng) | 57 | |||||
ĐIỀU 1.2 | (Hình thức của hợp đồng) | 58 | |||||
ĐIỀU 1.3 | (Tính chất ràng buộc của hợp đồng) | 60 | |||||
ĐIỀU 1.4 | (Những quy phạm bắt buộc) | 62 | |||||
ĐIỀU 1.5 | (Loại trừ hay sửa đổi theo thỏa thuận) | 66 | |||||
ĐIỀU 1.6 | (Giải thích và bổ sung các thiếu sót) | 68 | |||||
ĐIỀU 1.7 | (Thiện chí và trung thực) | 72 | |||||
ĐIỀU 1.8 | (Cấm tự mâu thuẫn) | 76 | |||||
ĐIỀU 1.9 | (Tập quán và thói quen) | 80 | |||||
ĐIỀU 1.10 | (Thông báo) | 84 | |||||
ĐIỀU 1.11 | (Các định nghĩa) | 87 | |||||
ĐIỀU 1.12 | (Cách tính thời hạn do các bên ấn định) | 91 | |||||
CHƯƠNG 2: GIAO KẾT HỢP ĐỒNG VÀ THẨM QUYỀN ĐẠI DIỆN
|
| ||||||
MỤC 1: GIAO KẾT HỢP ĐỒNG | 94 | ||||||
ĐIỀU 2.1.1 | (Phương thức giao kết hợp đồng) | 94 | |||||
ĐIỀU 2.1.2 | (Định nghĩa đề nghị giao kết hợp đồng) | 96 | |||||
ĐIỀU 2.1.3 | (Rút lại đề nghị giao kết hợp đồng) | 99 | |||||
ĐIỀU 2.1.4 | (Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng) | 100 | |||||
ĐIỀU 2.1.5 | (Từ chối đề nghị giao kết hợp đồng) | 104 | |||||
ĐIỀU 2.1.6 | (Phương thức chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng) | 106 | |||||
ĐIỀU 2.1.7 | (Thời hạn chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng) | 110 | |||||
ĐIỀU 2.1.8 | (Thời hạn chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng |
| |||||
được ấn định) | 112 | ||||||
ĐIỀU 2.1.9 | (Chấp nhận đến muộn và chậm trễ trong việc chuyển tin) | 113 | |||||
ĐIỀU 2.1.10 | (Rút lại chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng) | 115 | |||||
ĐIỀU 2.1.11 | (Sửa đổi chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng) | 116 | |||||
ĐIỀU 2.1.12 | (Xác nhận bằng văn bản) | 119 | |||||
ĐIỀU 2.1.13 | (Giao kết hợp đồng phụ thuộc vào sự thỏa thuận về một số vấn đề liên quan đến hình thức hay nội dung) | 121 | |||||
ĐIỀU 2.1.14 | (Điều khoản sẽ được quy định sau) | 124 | |||||
ĐIỀU 2.1.15 | (Đàm phán với dụng ý xấu) | 129 | |||||
ĐIỀU 2.1.16 | (Nghĩa vụ bảo mật) | 133 | |||||
ĐIỀU 2.1.17 | (Điều khoản về tính toàn bộ) | 135 | |||||
ĐIỀU 2.1.18 | (Sửa đổi bằng hình thức đặc biệt) | 136 | |||||
ĐIỀU 2.1.19 | (Các điều khoản mẫu) | 138 | |||||
ĐIỀU 2.1.20 | (Các điều khoản bất thường) | 140 | |||||
ĐIỀU 2.1.21 | (Mâu thuẫn giữa các điều khoản mẫu và các điều khoản khác) | 144 | |||||
ĐIỀU 2.1.22 | (Bất đồng về các điều khoản mẫu) | 145 | |||||
MỤC 2: QUYỀN ĐẠI DIỆN | 149 | ||||||
ĐIỀU 2.2.1 | (Đối tượng điều chỉnh của Mục) | 149 | |||||
ĐIỀU 2.2.2 | (Xác lập và phạm vi của thẩm quyền đại diện) | 153 | |||||
ĐIỀU 2.2.3 | (Thông báo về việc đại diện) | 155 | |||||
ĐIỀU 2.2.4 | (Không thông báo về việc đại diện) | 159 | |||||
ĐIỀU 2.2.5 | (Người đại diện hành động không có thẩm quyền hoặc vượt quá thẩm quyền) | 160 | |||||
ĐIỀU 2.2.6 | (Trách nhiệm của người đại diện hành động |
| |||||
không có ủy quyền hoặc ngoài phạm vi |
| ||||||
được ủy quyền) | 163 | ||||||
ĐIỀU 2.2.7 | (Xung đột lợi ích) | 165 | |||||
ĐIỀU 2.2.8 | (Thay người đại diện) | 168 | |||||
ĐIỀU 2.2.9 | (Xác nhận) | 170 | |||||
ĐIỀU 2.2.10 | (Chấm dứt thẩm quyền) | 173 | |||||
CHƯƠNG 3: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG |
| ||||||
MỤC 1: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG | 176 | ||||||
ĐIỀU 3.1.1 | (Những vấn đề không được điều chỉnh) | 176 | |||||
ĐIỀU 3.1.2 | (Hiệu lực chỉ do thỏa thuận) | 177 | |||||
ĐIỀU 3.1.3 | (Không có khả năng thực hiện ngay từ đầu) | 179 | |||||
ĐIỀU 3.1.4 | (Tính chất bắt buộc của các điều khoản) | 181 | |||||
MỤC 2: CÁC TRƯỜNG HỢP VÔ HIỆU | 183 | ||||||
ĐIỀU 3.2.1 | (Định nghĩa về nhầm lẫn) | 183 | |||||
ĐIỀU 3.2.2 | (Vô hiệu do nhầm lẫn) | 184 | |||||
ĐIỀU 3.2.3 | (Nhầm lẫn trong diễn đạt hoặc truyền đạt) | 189 | |||||
ĐIỀU 3.2.4 | (Biện pháp áp dụng khi không thực hiện hợp đồng) | 191 | |||||
ĐIỀU 3.2.5 | (Lừa dối) | 192 | |||||
ĐIỀU 3.2.6 | (Ép buộc) | 193 | |||||
ĐIỀU 3.2.7 | (Lợi ích thái quá) | 195 | |||||
ĐIỀU 3.2.8 | (Bên thứ ba) | 199 | |||||
ĐIỀU 3.2.9 | (Sự khẳng định) | 201 | |||||
ĐIỀU 3.2.10 | (Mất quyền tuyên bố hợp đồng vô hiệu) | 202 | |||||
ĐIỀU 3.2.11 | (Tuyên bố hợp đồng vô hiệu bằng thông báo) | 203 | |||||
ĐIỀU 3.2.12 | (Thời hạn) | 205 | |||||
ĐIỀU 3.2.13 | (Vô hiệu một phần) | 206 | |||||
ĐIỀU 3.2.14 | (Hiệu lực hồi tố của việc hợp đồng vô hiệu) | 207 | |||||
ĐIỀU 3.2.15 | (Hoàn trả) | 207 | |||||
ĐIỀU 3.2.16 | (Bồi thường thiệt hại) | 214 | |||||
ĐIỀU 3.2.17 | (Tuyên bố đơn phương) | 215 | |||||
MỤC 3: BẤT HỢP PHÁP | 216 | ||||||
ĐIỀU 3.3.1 | (Hợp đồng vi phạm một quy phạm mệnh lệnh) | 216 | |||||
ĐIỀU 3.3.2 | (Hoàn trả) | 228 | |||||
CHƯƠNG 4: GIẢI THÍCH HỢP ĐỒNG | |||||||
ĐIỀU 4.1 | (Ý chí của các bên) | 231 | |||||
ĐIỀU 4.2 | (Giải thích các tuyên bố và hành vi) | 233 | |||||
ĐIỀU 4.3 | (Các tình tiết liên quan) | 234 | |||||
ĐIỀU 4.4 | (Tính thống nhất của hợp đồng) | 240 | |||||
ĐIỀU 4.5 | (Giải thích với hiệu lực đầy đủ) | 241 | |||||
ĐIỀU 4.6 | (Quy tắc contra proferentem) | 242 | |||||
ĐIỀU 4.7 | (Sự khác biệt về ngôn ngữ) | 243 | |||||
ĐIỀU 4.8 | (Sự thiếu sót) | 245 | |||||
CHƯƠNG 5: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG, QUYỀN CỦA NGƯỜI THỨ BA VÀ NGHĨA VỤ CÓ ĐIỀU KIỆN |
| ||||||
MỤC 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG | 248 | ||||||
ĐIỀU 5.1.1 | (Nghĩa vụ rõ ràng và nghĩa vụ ngầm hiểu) | 248 | |||||
ĐIỀU 5.1.2 | (Nghĩa vụ ngầm hiểu) | 249 | |||||
ĐIỀU 5.1.3 | (Nghĩa vụ hợp tác) | 250 | |||||
ĐIỀU 5.1.4 | (Nghĩa vụ kết quả và nghĩa vụ phương tiện) | 254 | |||||
ĐIỀU 5.1.5 | (Xác định loại nghĩa vụ) | 256 | |||||
ĐIỀU 5.1.6 | (Xác định chất lượng công việc) | 259 | |||||
ĐIỀU 5.1.7 | (Xác định giá) | 261 | |||||
ĐIỀU 5.1.8 | (Hủy hợp đồng không xác định thời hạn) | 265 | |||||
ĐIỀU 5.1.9 | (Thỏa thuận từ bỏ quyền) | 268 | |||||
MỤC 2: QUYỀN CỦA NGƯỜI THỨ BA | 270 | ||||||
ĐIỀU 5.2.1 | (Thỏa thuận vì lợi ích của người thứ ba) | 270 | |||||
ĐIỀU 5.2.2 | (Người thứ ba có thể xác định được) | 273 | |||||
ĐIỀU 5.2.3 | (Điều khoản miễn trừ và hạn chế) | 274 | |||||
ĐIỀU 5.2.4 | (Các biện pháp tự vệ) | 275 | |||||
ĐIỀU 5.2.5 | (Hủy bỏ) | 276 | |||||
ĐIỀU 5.2.6 | (Từ bỏ quyền) | 277 | |||||
MỤC 3: NGHĨA VỤ CÓ ĐIỀU KIỆN | 279 | ||||||
ĐIỀU 5.3.1 | (Các loại điều kiện) | 279 | |||||
ĐIỀU 5.3.2 | (Hiệu lực của điều kiện) | 285 | |||||
ĐIỀU 5.3.3 | (Can thiệp vào trò chơi điều kiện) | 286 | |||||
ĐIỀU 5.3.4 | (Nghĩa vụ duy trì quyền) | 289 | |||||
ĐIỀU 5.3.5 | (Hoàn trả trong trường hợp thực hiện một điều kiện chấm dứt) | 291 | |||||
CHƯƠNG 6: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG |
| ||||||
MỤC 1: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG | 293 | ||||||
ĐIỀU 6.1.1 | (Thời điểm thực hiện hợp đồng) | 293 | |||||
ĐIỀU 6.1.2 | (Thực hiện một lần hoặc thực hiện nhiều lần) | 295 | |||||
ĐIỀU 6.1.3 | (Thực hiện một phần) | 296 | |||||
ĐIỀU 6.1.4 | (Thứ tự thực hiện nghĩa vụ) | 299 | |||||
ĐIỀU 6.1.5 | (Thực hiện nghĩa vụ trước thời hạn) | 301 | |||||
ĐIỀU 6.1.6 | (Địa điểm thực hiện hợp đồng) | 305 | |||||
ĐIỀU 6.1.7 | (Thanh toán bằng séc hoặc bằng các công cụ khác) | 308 | |||||
ĐIỀU 6.1.8 | (Thanh toán bằng chuyển khoản) | 310 | |||||
ĐIỀU 6.1.9 | (Đồng tiền thanh toán) | 313 | |||||
ĐIỀU 6.1.10 | (Đồng tiền thanh toán không được quy định cụ thể) | 317 | |||||
ĐIỀU 6.1.11 | (Chi phí thực hiện) | 318 | |||||
ĐIỀU 6.1.12 | (Khấu trừ các khoản thanh toán) | 319 | |||||
ĐIỀU 6.1.13 | (Khấu trừ đối với các nghĩa vụ phi tiền tệ) | 321 | |||||
ĐIỀU 6.1.14 | (Xin phép cơ quan có thẩm quyền) | 321 | |||||
ĐIỀU 6.1.15 | (Thủ tục xin cấp phép) | 328 | |||||
ĐIỀU 6.1.16 | (Không trả lời về việc xin cấp phép) | 331 | |||||
ĐIỀU 6.1.17 | (Từ chối cấp phép) | 333 | |||||
MỤC 2: HARDSHIP | 336 | ||||||
ĐIỀU 6.2.1 | (Tuân thủ hợp đồng) | 336 | |||||
ĐIỀU 6.2.2 | (Định nghĩa về hardship) | 337 | |||||
ĐIỀU 6.2.3 | (Hậu quả của hardship) | 343 | |||||
CHƯƠNG 7: KHÔNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG |
| ||||||
MỤC 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG |
| ||||||
VỀ KHÔNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG | 350 | ||||||
ĐIỀU 7.1.1 | (Định nghĩa về không thực hiện hợp đồng) | 350 | |||||
ĐIỀU 7.1.2 | (Lỗi của bên có quyền) | 352 | |||||
ĐIỀU 7.1.3 | (Tạm ngừng thực hiện nghĩa vụ) | 353 | |||||
ĐIỀU 7.1.4 | (Sự khắc phục của bên có nghĩa vụ) | 354 | |||||
ĐIỀU 7.1.5 | (Thời hạn bổ sung để thực hiện nghĩa vụ) | 360 | |||||
ĐIỀU 7.1.6 | (Điều khoản miễn trừ) | 363 | |||||
ĐIỀU 7.1.7 | (Trường hợp bất khả kháng) | 367 | |||||
MỤC 2: QUYỀN YÊU CẦU THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG | 372 | ||||||
ĐIỀU 7.2.1 | (Thực hiện nghĩa vụ thanh toán) | 372 | |||||
ĐIỀU 7.2.2 | (Thực hiện nghĩa vụ phi tiền tệ) | 373 | |||||
ĐIỀU 7.2.3 | (Sửa chữa và thay thế) | 378 | |||||
ĐIỀU 7.2.4 | (Tiền phạt do Tòa án quyết định) | 380 | |||||
ĐIỀU 7.2.5 | (Thay đổi biện pháp) | 384 | |||||
MỤC 3: HỦY HỢP ĐỒNG | 387 | ||||||
ĐIỀU 7.3.1 | (Quyền hủy hợp đồng) | 387 | |||||
ĐIỀU 7.3.2 | (Thông báo hủy hợp đồng) | 392 | |||||
ĐIỀU 7.3.3 | (Không thực hiện trước thời hạn) | 394 | |||||
ĐIỀU 7.3.4 | (Bảo đảm đầy đủ cho việc thực hiện đúng) | 395 | |||||
ĐIỀU 7.3.5 | (Hậu quả của việc hủy hợp đồng) | 396 | |||||
ĐIỀU 7.3.6 | (Hoàn trả trong trường hợp hợp đồng thực hiện một lần) | 400 | |||||
ĐIỀU 7.3.7 | (Hoàn trả trong trường hợp hợp đồng dài hạn) | 406 | |||||
MỤC 4: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI | 409 | ||||||
ĐIỀU 7.4.1 | (Quyền đòi bồi thường thiệt hại) | 409 | |||||
ĐIỀU 7.4.2 | (Bồi thường toàn bộ) | 411 | |||||
ĐIỀU 7.4.3 | (Tính xác thực của thiệt hại) | 415 | |||||
ĐIỀU 7.4.4 | (Tính dự đoán trước được của thiệt hại) | 417 | |||||
ĐIỀU 7.4.5 | (Xác định thiệt hại trong trường hợp thay thế) | 419 | |||||
ĐIỀU 7.4.6 | (Xác định thiệt hại theo giá thị trường) | 421 | |||||
ĐIỀU 7.4.7 | (Một phần thiệt hại do lỗi của bên có quyền) | 423 | |||||
ĐIỀU 7.4.8 | (Hạn chế thiệt hại) | 425 | |||||
ĐIỀU 7.4.9 | (Lãi từ việc không thanh toán) | 427 | |||||
ĐIỀU 7.4.10 | (Tiền lãi từ khoản tiền bồi thường thiệt hại) | 430 | |||||
ĐIỀU 7.4.11 | (Phương thức bồi thường bằng tiền) | 432 | |||||
ĐIỀU 7.4.12 | (Đồng tiền tính toán thiệt hại) | 433 | |||||
ĐIỀU 7.4.13 | (Tiền bồi thường ấn định trước trong hợp đồng) | 434 | |||||
CHƯƠNG 8: BÙ TRỪ |
| ||||||
ĐIỀU 8.1 | (Điều kiện bù trừ) | 439 | |||||
ĐIỀU 8.2 | (Bù trừ các khoản nợ bằng ngoại tệ) | 447 | |||||
ĐIỀU 8.3 | (Thông báo thực hiện bù trừ) | 449 | |||||
ĐIỀU 8.4 | (Nội dung của thông báo) | 450 | |||||
ĐIỀU 8.5 | (Hậu quả của việc bù trừ) | 451 | |||||
CHƯƠNG 9: CHUYỂN GIAO QUYỀN, CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ, CHUYỂN GIAO HỢP ĐỒNG | |||||||
MỤC 1: CHUYỂN GIAO QUYỀN | 455 | ||||||
ĐIỀU 9.1.1 | (Định nghĩa) | 455 | |||||
ĐIỀU 9.1.2 | (Các trường hợp loại trừ) | 457 | |||||
ĐIỀU 9.1.3 | (Khả năng chuyển giao các quyền yêu cầu phi tiền tệ) | 459 | |||||
ĐIỀU 9.1.4 | (Chuyển giao một phần) | 461 | |||||
ĐIỀU 9.1.5 | (Quyền tương lai) | 463 | |||||
ĐIỀU 9.1.6 | (Các quyền được chuyển giao mà không được xác định một cách riêng rẽ) | 465 | |||||
ĐIỀU 9.1.7 | (Việc chuyển giao chỉ cần có thỏa thuận giữa người chuyển giao quyền và người thế quyền) | 466 | |||||
ĐIỀU 9.1.8 | (Chi phí bổ sung cho người có nghĩa vụ) | 468 | |||||
ĐIỀU 9.1.9 | (Điều khoản không chuyển giao) | 470 | |||||
ĐIỀU 9.1.10 | (Thông báo cho người có nghĩa vụ) | 473 | |||||
ĐIỀU 9.1.11 | (Chuyển giao liên tiếp) | 477 | |||||
ĐIỀU 9.1.12 | (Chứng cứ đầy đủ về việc chuyển giao) | 478 | |||||
ĐIỀU 9.1.13 | (Các biện pháp phòng vệ và bù trừ) | 479 | |||||
ĐIỀU 9.1.14 | (Các quyền liên quan đến quyền được chuyển giao) | 482 | |||||
ĐIỀU 9.1.15 | (Các bảo đảm của người chuyển giao quyền) | 484 | |||||
MỤC 2: CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ | 490 | ||||||
ĐIỀU 9.2.1 | (Phương thức chuyển giao) | 490 | |||||
ĐIỀU 9.2.2 | (Các trường hợp loại trừ) | 493 | |||||
ĐIỀU 9.2.3 | (Phải có sự đồng ý của người có quyền về việc chuyển giao) | 494 | |||||
ĐIỀU 9.2.4 | (Sự đồng ý trước của người có quyền) | 495 | |||||
ĐIỀU 9.2.5 | (Giải phóng nghĩa vụ cho người có nghĩa vụ ban đầu) | 497 | |||||
ĐIỀU 9.2.6 | (Thực hiện bởi người thứ ba) | 501 | |||||
ĐIỀU 9.2.7 | (Các biện pháp phòng vệ và bù trừ) | 502 | |||||
ĐIỀU 9.2.8 | (Các quyền liên quan đến nghĩa vụ được chuyển giao) | 504 | |||||
MỤC 3: CHUYỂN GIAO HỢP ĐỒNG | 508 | ||||||
ĐIỀU 9.3.1 | (Định nghĩa) | 508 | |||||
ĐIỀU 9.3.2 | (Các trường hợp loại trừ) | 509 | |||||
ĐIỀU 9.3.3 | (Phải có sự đồng ý của bên kia) | 510 | |||||
ĐIỀU 9.3.4 | (Sự đồng ý trước của bên kia) | 511 | |||||
ĐIỀU 9.3.5 | (Giải phóng cho người chuyển giao hợp đồng) | 512 | |||||
ĐIỀU 9.3.6 | (Các biện pháp phòng vệ và bù trừ) | 516 | |||||
ĐIỀU 9.3.7 | (Các quyền được chuyển giao cùng với hợp đồng) | 517 | |||||
CHƯƠNG 10: THỜI HIỆU |
| ||||||
ĐIỀU 10.1 | (Phạm vi điều chỉnh của Chương) | 520 | |||||
ĐIỀU 10.2 | (Thời hiệu) | 523 | |||||
ĐIỀU 10.3 | (Các bên tự sửa đổi thời hiệu) | 530 | |||||
ĐIỀU 10.4 | (Thời hạn mới của thời hiệu do thừa nhận quyền) | 532 | |||||
ĐIỀU 10.5 | (Thời hiệu tạm ngừng do thủ tục tố tụng) | 536 | |||||
ĐIỀU 10.6 | (Thời hiệu tạm ngừng do thủ tục trọng tài) | 538 | |||||
ĐIỀU 10.7 | (Biện pháp giải quyết tranh chấp bằng hòa giải) | 540 | |||||
ĐIỀU 10.8 | (Tạm ngừng thời hiệu trong trường hợp bất khả kháng, chết hoặc không có năng lực) | 542 | |||||
ĐIỀU 10.9 | (Hậu quả của việc hết thời hiệu) | 545 | |||||
ĐIỀU 10.10 | (Quyền thanh toán bù trừ) | 546 | |||||
ĐIỀU 10.11 | (Bồi hoàn) | 547 | |||||
CHƯƠNG 11: NGHĨA VỤ DO NHIỀU NGƯỜI THỰC HIỆN VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI NHIỀU NGƯỜI CÓ QUYỀN |
| ||||||
MỤC 1: NGHĨA VỤ DO NHIỀU NGƯỜI THỰC HIỆN | 549 | ||||||
ĐIỀU 11.1.1 | (Định nghĩa) | 549 | |||||
ĐIỀU 11.1.2 | (Suy đoán tính liên đới) | 552 | |||||
ĐIỀU 11.1.3 | (Quyền của người có quyền đối với những người có nghĩa vụ liên đới) | 555 | |||||
ĐIỀU 11.1.4 | (Các biện pháp phòng vệ và bù trừ) | 556 | |||||
ĐIỀU 11.1.5 | (Hậu quả của thực hiện hoặc bù trừ nghĩa vụ) | 557 | |||||
ĐIỀU 11.1.6 | (Hậu quả của xóa nợ hoặc thỏa thuận dàn xếp nợ) | 559 | |||||
ĐIỀU 11.1.7 | (Hậu quả của hết thời hiệu hoặc thời hiệu bị tạm ngừng) | 562 | |||||
ĐIỀU 11.1.8 | (Hậu quả của các bản án) | 565 | |||||
ĐIỀU 11.1.9 | (Phân chia nghĩa vụ giữa những người có nghĩa vụ liên đới) | 568 | |||||
ĐIỀU 11.1.10 | (Phạm vi của yêu cầu thực hiện |
| |||||
phần nghĩa vụ liên đới) | 569 | ||||||
ĐIỀU 11.1.11 | (Các quyền của người có quyền) | 571 | |||||
ĐIỀU 11.1.12 | (Các biện pháp phòng vệ trong yêu cầu thực |
| |||||
hiện phần nghĩa vụ liên đới) | 573 | ||||||
ĐIỀU 11.1.13 | (Không thể thu hồi) | 576 | |||||
MỤC 2: NHIỀU BÊN CÓ QUYỀN | 578 | ||||||
ĐIỀU 11.2.1 | (Định nghĩa) | 578 | |||||
ĐIỀU 11.2.2 | (Hậu quả của các quyền liên đới) | 585 | |||||
ĐIỀU 11.2.3 | (Các biện pháp tự vệ trước các bên có quyền liên đới) | 587 | |||||
ĐIỀU 11.2.4 | (Phân chia giữa các bên có quyền liên đới) | 593 | |||||
PHỤ LỤC | 595 | ||||||
DANH MỤC TỪ VỰNG | 654 | ||||||