Tác giả | Nguyễn Bá Hiên |
ISBN điện tử | 978-604-60-1816-2 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Bá Hiên |
Số trang | 450 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, ngành chăn nuôi ở nước ta ngày một phát triển để đáp ứng kịp nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Tuy nhiên, chăn nuôi phát triển sẽ thường xuyên đối mặt với tình hình dịch bệnh gia tăng, trong đó phải kể đến các bệnh truyền nhiễm, một nhóm bệnh quan trọng bậc nhất trong chăn nuôi. Có thể nói rằng: chăn nuôi động vật chỉ có thể thành công khi bệnh truyền nhiễm được ngăn chặn.
Để đáp ứng nhu cầu của thực tiễn, cuốn sách Bệnh truyền nhiễm của động vật nuôi và biện pháp khống chế được biên soạn nhằm giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm ở động vật nuôi tại Việt Nam.
Nhóm tác giả: PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ, TS. Đỗ Ngọc Thúy, ThS. Lê Văn Lãnh, TS. Bạch Quốc Thắng, PGS.TS. Nguyễn Viết Không, TS. Lê Văn Phan và ThS. Đặng Hữu Anh là những chuyên gia có năng lực và nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy, nghiên cứu, đã cố gắng thu thập các tư liệu, kỹ thuật chẩn đoán, kỹ thuật phòng chống bệnh truyền nhiễm động vật nuôi ở trong và ngoài nước; cùng với kinh
nghiệm của chính các tác giả trong nghiên cứu, giảng dạy để biên soạn, hoàn chỉnh cuốn sách này. Cuốn sách được trình bày một cách có hệ thống, với những kiến thức sâu và cập nhật về các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi tại Việt Nam.
Nhóm tác giả xin giới thiệu cuốn sách tới các độc giả là các thầy thuốc thú y, các nhà nghiên cứu, quản lý, các cán bộ khuyến nông, cán bộ giảng dạy về chăn nuôi, thú y, sinh viên chuyên ngành Thú y, Chăn nuôi và những người chăn nuôi... với hy vọng sẽ góp phần nâng cao hiểu biết về những bệnh truyền nhiễm đã và đang lưu hành ở vật nuôi tại Việt Nam, trên cơ sở đó góp phần vào sự nghiệp phòng trừ dịch bệnh và phát triển ngành chăn nuôi bền vững.
Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn nhưng chắc chắn còn có nhiều hạn chế cần được chỉnh sửa. Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến góp ý của bạn đọc gần xa để cuốn sách được hoàn thiện trong lần tái bản tới.
LỜI NÓI ĐẦU | xi |
MỞ ĐẦU | 1 |
I. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VỀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM | 2 |
II. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VỀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM THÚ Y Ở VIỆT NAM | 2 |
BỆNH TRUYỀN NHIỄM CHUNG GIỮA NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT | 9 |
BỆNH DẠI (Rabies, Lyssa) | 10 |
BỆNH VIÊM NÃO NHẬT BẢN (Japanese encephalitis) | 19 |
BỆNH NHIỆT THÁN (Anthrax) | 27 |
BỆNH UỐN VÁN (Tetanus) | 36 |
BỆNH SẢY THAI TRUYỀN NHIỄM (Brucellosis) | 41 |
BỆNH XOẮN KHUẨN (Leptospirosis) | 50 |
BỆNH LAO (Tuberculosis) | 61 |
BỆNH ĐỘC THỊT (Botulism) | 70 |
BỆNH TRUYỀN NHIỄM CỦA LOÀI NHAI LẠI | 77 |
BỆNH DỊCH TẢ TRÂU BÒ (Rinderpest) | 78 |
BỆNH LỞ MỒM LONG MÓNG (Aphtae epizootica, Foot and mouth disease) | 82 |
BỆNH LƯỠI XANH Ở SÚC VẬT NHAI LẠI (Bluetongue) | 88 |
BỆNH LOÉT DA, QUĂN TAI (Malignant catarrhal fever) | 92 |
BỆNH VIÊM KHÍ QUẢN TRUYỀN NHIỄM Ở BÒ (Infectious bovine rhinotracheitis/ infectious pustular vulvovaginitis) | 96 |
BỆNH TIÊU CHẢY DO VIRUS Ở BÒ (Bovine Viral Diarrhoea) | 100 |
BỆNH BẠCH CẦU CẤP TÍNH Ở BÒ (Enzootic Bovine Leukosis) | 103 |
BỆNH SOT BA NGÀY CỦA BÒ (Bovine Ephemeral Fever) | 106 |
BỆNH BÒ ĐIÊN (Bovine Spongiform Encephalopathy) | 108 |
BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG TRÂU BÒ (Pasteurellosis bovum) | 112 |
BỆNH UNG KHÍ THÁN (Blackleg) | 118 |
BỆNH DO VI KHUẨN CLOSTRIDIUM GÂY RA Ở BÒ (Clostridial diseases) | 124 |
BỆNH DO SALMONELLA Ở TRÂU BÒ (Salmonellosis) | 131 |
BỆNH DO LISTERIA GÂY RA Ở BÒ (Bovine listeriosis) | 135 |
BỆNH TIÊU CHẢY Ở BÊ NGHÉ DO ESCHERICHIA COLI (Colibacillosis) | 139 |
BỆNH GIẢ LAO (PHÓ LAO) (Paratuberculosis, Johne's disease) | 141 |
BỆNH TÍCH NƯỚC BAO TIM (Heartwater) | 144 |
BỆNH THỐI MÓNG TRUYỀN NHIỄM (Footrot) | 147 |
BỆNH DO ACTINOMYCES Ở TRÂU, BÒ (Bovine Actinomycosis, Lumpy Jaw) | 150 |
BỆNH TRUYỀN NHIỄM CỦA LOÀI LỢN | 153 |
BỆNH DỊCH TẢ LỢN (Classical Swine Fever, Hog Cholera suis) | 154 |
BỆNH DỊCH TẢ LỢN CHÂU PHI (African swine fever) | 163 |
HỘI CHỨNG RÓI LOẠN SINH SẢN VÀ HÔ HẤP Ở LỢN (Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome) | 170 |
DỊCH TIÊU CHẢY Ở LỢN (Porcine Epidemic Diarrhea - PED) | 179 |
BỆNH CÚM LỢN (Swine influenza) | 183 |
BỆNH DO ADENOVIRUS GÂY RA Ở LỢN Porcine Adenovirus) | 190 |
BỆNH DO CIRCOVIRUS Ở LỢN (Porcine Circovirus Disease) | 192 |
BỆNH GIẢ DẠI (Aujeszky's disease, Pseudorabies) | 197 |
BỆNH ĐẬU LỢN (Swine Pox) | 203 |
BỆNH VIÊM DẠ DÀY RUỘT TRUYỀN NHIỄM VÀ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở LỢN DO CORONAVIRUS GÂY RA BỆNH VIÊM PHỔI - MÀNG PHỔI (Pleuropneumonia) | 206 |
BỆNH ĐÓNG DẤU LỢN (Swine Erysipelas) | 216 |
BỆNH SUYỄN LỢN (Enzootic pneumonia) | 222 |
BỆNH DO HAEMOPHILUS PARASUIS (Haemophilus parasuis) | 227 |
BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG LỢN (Pneumonic Pasteurellosis) | 231 |
BỆNH VIÊM TEO XƯƠNG MŨI TRUYỀN NHIỄM (Progressive and non - progressive Atrophic Rhinitis) | 235 |
BỆNH LIÊN CẦU Ở LỢN (Streptococcal diseases) | 243 |
BỆNH DO VI KHUẨN CLOSTRIDIUM GÂY RA Ở LỢN (Clostridial Infection) | 249 |
BỆNH PHÙ THŨNG Ở LỢN CON (Edema Disease) | 259 |
BỆNH PHÓ THƯƠNG HÀN LỢN (Salmonellosis) | 263 |
BỆNH TRUYỀN NHIỄM CỦA GIA CẦM | 269 |
BỆNH CÚM GIA CẦM (Avian influenza) | 270 |
BỆNH NEWCASTLE (Newcastle disease) | 276 |
BỆNH GUMBORO (Gumboro disease, Infectious Bursal Disease) | 285 |
BỆNH ĐẬU GÀ (Pox, Variola avium) | 291 |
BỆNH DO REOVIRUS (Reovirus infection) | 297 |
BỆNH VIÊM KHỚP DO VIRUS |
|
(Viral Arthritis) | 298 |
MỘT SÔ' BỆNH KHÁC DO REOVIRUS GÂY RA (Other Reovirus infection) | 302 |
BỆNH VIÊM NÃO TỦY TRUYỀN NHIỄM GÀ (Avian Encephalomyelitis) | 304 |
BỆNH DO PARVOVIRUS Ở NGỖNG (Goose Parvovirus Infection) | 308 |
BỆNH MAREK'S (Marek's disease - MD) | 313 |
NHÓM BỆNH LEUKO/SARCOMA (Leukosis/Sarcoma Group) | 321 |
BỆNH THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM GÀ (Chicken Infectious Anemia) | 329 |
HỘI CHỨNG GIẢM ĐẺ (Egg Drop Syndrome) | 336 |
BỆNH VIÊM PHẾ QUẢN TRUYỀN NHIỄM (Infectious Bronchitis) | 341 |
BỆNH VIÊM THANH KHÍ QUẢN TRUYỀN NHIỄM (Avian Infectious Laryngotracheitis) | 347 |
BỆNH VIÊM GAN DO VIRUS CỦA VỊT (Duck Hepatitis) | 351 |
BỆNH VIÊM GAN VỊT DO VIRUS TYP 1 (Duck hepatitis type 1) | 351 |
BỆNH VIÊM GAN VỊT DO VIRUS TYP 2 (Duck hepatitis type 2) | 355 |
BỆNH VIÊM GAN VỊT DO VIRUS TYP 3 (Duck hepatitis type 3) | 357 |
BỆNH VIÊM GAN B CỦA VỊT DO VIRUS (Duck hepatitis B virus infection) | 357 |
BỆNH DỊCH TẢ VỊT (Duck Virus Enteritis, Duck Plague, Pestis anatum) | 358 |
BỆNH VIÊM MŨI TRUYỀN NHIỄM (Infectious Coryza) | 364 |
BỆNH DO VI KHUẨN ESCHERICHIA COLI |
|
GÂY RA Ở GIA CẦM (Colibacillosis) | 367 |
BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG GIA CẦM (Fowl cholera) | 373 |
BỆNH BẠCH LỴ VÀ THƯƠNG HÀN Ở GIA CẦM (Pullorum Disease and Fowl Typhoid) | 377 |
BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP MẠN TÍNH Ở GIA CẦM (Chronical Respiratory Disease - CRD) | 383 |
BỆNH VIÊM RUỘT HOẠI TỬ (Necrotic Enteritis) | 389 |
BỆNH DO STAPHYLOCOCCUS Ở GIA CẦM (Staphylococcosis) | 393 |
BỆNH LIÊN CẦU KHUẨN Ở GIA CẦM (Streptococcosis) | 397 |
BỆNH NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở THỦY CẦM (Riemerella anatipestifer infection) | 399 |
BỆNH LAO GIA CẦM (Tuberculosis) | 403 |
BỆNH PHÓ THƯƠNG HÀN GIA CẦM (Paratyphoid infection) | 407 |
BỆNH TRUYỀN NHIỄM CỦA MỘT SỐ LOÀI VẬT NUÔI KHÁC | 413 |
BỆNH CÚM NGỰA (Equine Influenza) | 414 |
BỆNH TỴ THƯ (Malleurs hoặc Glanders) | 416 |
BỆNH VIÊM NÃO TỦY NGỰA (miền Đông, miền Tây và Venezuela) (Eastern, Western and Venezuelan Equine Encephalomyelitis) | 418 |
BỆNH VIÊM HỆ LÂM BA TRUYỀN NHIỄM NGỰA (Epizootic Lymphangitis) | 421 |
BỆNH ĐẬU DÊ VÀ ĐẬU CỪU (Sheep Pox and Goat Pox) | 424 |
BỆNH VIÊM RUỘT VÀ NHIỄM ĐỘC TỐ RUỘT HUYẾT Ở ĐỘNG VẬT NHAI LẠI NHỎ (Enteritis and enterotoxaemia in small ruminants) | 427 |
BỆNH XUẤT HUYẾT Ở THỎ (Rabbit Haemorrhagic Disease) | 430 |
BỆNH U NHẦY TRUYỀN NHIỄM THỎ (Myxomatosis) | 433 |
BỆNH VIÊM RUỘT VÀ NHIỄM ĐỘC Tô' RUỘT HUYẾT Ở THỎ (Enteritis and enterotoxaemia in rabbits) | 435 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH | 437 |