Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 2010-BHLDTXD1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4050-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 375 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hưởng ứng Chương trình Quốc gia về Bảo hộ lao động, An toàn lao động, Vệ sinh lao động đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 233/2006/QĐ-TTg (18/10/2006). Thực hiện dự án "Cải thiện điều kiện lao động, tập trung giảm thiểu tai nạn lao động trong lĩnh vực xây dựng". Căn cứ vào các văn bản quy phạm, pháp luật hiện hành như Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 của liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Y tế; Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam; Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 Hướng dẫn hệ thống quản lý An toàn - Vệ sinh lao động (OSH-MS); Phương pháp tự cải thiện ĐKLĐ WISE (Work Improvement in Small Enterprises) và các Quy phạm, Tiêu chuẩn về An toàn lao động, Vệ sinh lao động của Ngành Xây dựng. Nhà xuất bản Xây dựng giới thiệu cuốn sách "Bảo hộ lao động trong xây dựng".
Cuốn sách này do nhóm chuyên gia có nhiều năm nghiên cứu về Bảo hộ lao động, An toàn lao động, Vệ sinh lao động biên soạn, cùng với sự giúp đỡ về chuyên môn của Trung tâm huấn luyện An toàn - Vệ sinh lao động - Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Khoa Bảo hộ lao động - Trường Đại học Công đoàn; Viện nghiên cứu Khoa học Bảo hộ lao động - Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, và rất nhiều chuyên gia về An toàn lao động, Vệ sinh lao động tại các Bộ, Ngành, Vụ, Viện, Hội, Thanh tra Lao động ở Trung ương và địa phương, doanh nghiệp.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục những từ viết tắt | 4 |
Phần thứ nhất | |
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Chương 1: Khái niệm, nội dung và kế hoạch về bảo hộ lao động | 5 |
1. Khái niệm, phạm vi đối tượng của công tác BHLĐ | 5 |
2. Mục đích, mục tiêu, ý nghĩa của công tác BHLĐ | 6 |
3. Nội dung công tác BHLĐ | 9 |
4. Kế hoạch BHLĐ | 12 |
5. Công tác thanh tra, kiểm tra BHLĐ | 14 |
Chương 2: Hệ thống Tổ chức và quản lý công tác bảo hộ lao động | 16 |
1. Tổ chức bộ máy và phân công trách nhiệm về BHLĐ ở cơ sở | 16 |
2. Hệ thống quản lý AT - VSLĐ | 24 |
3. Trách nhiệm của các cấp, các ngành và tổ chức công đoàn trong công tác BHLĐ | 27 |
4. Trách nhiệm của các chủ thể đối với an toàn trong thi công xây dựng công trình | 30 |
5. Tổ chức công tác bảo hộ lao động trong các doanh nghiệp | 33 |
Chương 3: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về bảo hộ - an toàn - | |
vệ sinh lao động | 35 |
1. Hệ thống luật pháp về BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ | 35 |
2. Các quy định của pháp luật về chính sách, chế độ BHLĐ áp dụng | |
trong doanh nghiệp | 42 |
3. Các quy định của cơ quan quản lý nhà nước về ATLĐ, VSLĐ khi xây dựng | |
và kiểm định | 44 |
4. Các Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật AT-VSLĐ | 44 |
Phần thứ hai | |
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG | |
Chương 4: Kỹ thuật an toàn lao động trong thiết kế và thi công xây dựng | 46 |
1. Vai trò của công tác ATLĐ trong thiết kế, thi công | 46 |
2. Những yêu cầu đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng công trình | 47 |
3. Nội dung chủ yếu của công tác thiết kế biện pháp kỹ thuật an toàn | |
khi lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công | 49 |
4. Kỹ thuật ATLĐ khi lập tiến độ thi công | 49 |
5. Kỹ thuật ATLĐ khi lập mặt bằng thi công | 50 |
Chương 5: Kỹ thuật an toàn điện trong xây dựng | 55 |
1. Một số khái niệm về AT điện | 55 |
2. Các trường hợp tiếp xúc với mạng điện | 59 |
3. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp AT về điện trong xây dựng | 59 |
4. Chống sét cho các công trình xây dựng | 65 |
Chương 6: Kỹ thuật an toàn lao động khi sử dụng các máy móc, | |
thiết bị thi công trong xây dựng | 71 |
1. Khái niệm về máy móc, thiết bị thi công | 71 |
2. Các nguyên nhân chính gây ra sự cố, tai nạn khi sử dụng máy xây dựng | 71 |
3. Quy định về ATLĐ và các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng máy xây dựng | 74 |
4. Kỹ thuật AT khi sử dụng máy móc, thiết bị và dụng cụ thi công xây dựng | 76 |
Chương 7: Kỹ thuật An toàn khi sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư | |
có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | 88 |
1. Quy định và danh mục | 88 |
2. Kỹ thuật AT khi sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu | |
nghiêm ngặt về ATLĐ | 92 |
Chương 8: Kỹ thuật ATLĐ trong vận hành các thiết bị khai thác | |
và sản xuất vật liệu xây dựng | 117 |
1. Kỹ thuật ATLĐ trong vận hành các máy khai thác đất | 117 |
2. Yêu cầu an toàn trong chế biến nguyên vật liệu và tạo hình sản phẩm | 119 |
3. Kỹ thuật ATLĐ trong vận hành các thiết bị khai thác mỏ | 128 |
Chương 9: Kỹ thuật AT khi thi công công trình ngầm | 134 |
1. Kỹ thuật AT khi thi công móng, hố, hào sâu | 134 |
2. Kỹ thuật AT khi thi công đường hầm và công trình ngầm | 139 |
3. Kỹ thuật ATLĐ trong nổ mìn | 145 |
Chương 10: Kỹ thuật an toàn trong thi công các bộ phận công trình trên cao | 174 |
1. Khái niệm về thi công trên cao | 174 |
2. Nguyên nhân chính gây tai nạn ngã cao | 174 |
3. Biện pháp phòng ngừa chung và các phương tiện kỹ thuật bảo vệ | |
khi làm việc trên cao | 175 |
4. Biện pháp cụ thể phòng ngừa ngã cao trong thi công một số dạng công tác chính | 178 |
Chương 11: Các biện pháp kỹ thuật phòng chống cháy, nổ trong xây dựng | 192 |
1. Những khái niệm cơ bản về cháy nổ | 192 |
2. Nguyên nhân gây ra các đám cháy và biện pháp phòng ngừa cháy nổ | 195 |
3. Yêu cầu chung an toàn về cháy nổ khi tổ chức công trường xây dựng | 203 |
4. Kỹ thuật vận hành các thiết bị phòng chống cháy, nổ | 214 |
5. Giới thiệu một số biển báo và tín hiệu về cháy nổ | 221 |
6. Giải pháp thoát nạn an toàn cho người trong điều kiện cháy | 224 |
Phần thứ ba | |
VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH XÂY DỰNG | |
Chương 12: Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp | 232 |
1. Vệ sinh lao động | 232 |
2. Bệnh nghề nghiệp | 234 |
Chương 13: ĐKLĐ, TNLĐ, các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất xây dựng | 242 |
1. Điều kiện lao động trong ngành xây dựng | 242 |
2. TNLĐ trong ngành xây dựng | 243 |
3. Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong ngành xây dựng | 250 |
4. Các biện pháp nhằm cải thiện ĐKLĐ, phòng chống TNLĐ và bảo vệ | |
sức khoẻ NLĐ | 257 |
Chương 14: Vi khí hậu và biện pháp đảm bảo các điều kiện vi khí hậu | |
trong ngành xây dựng | 264 |
1. Ảnh hưởng của vi khí hậu đến sức khoẻ NLĐ | 264 |
2. Ảnh hưởng của các chất và vật liệu xây dựng tới sức khoẻ con người | 266 |
3. Biện pháp đảm bảo các điều kiện vi khí hậu và tiện nghi lao động | 272 |
4. Bảo vệ môi trường vi khí hậu | 273 |
Chương 15: Phòng chống bụi và nhiễm độc trong xây dựng | 275 |
1. Phòng chống bụi trong xây dựng | 275 |
2. Phòng chống nhiễm độc | 279 |
3. Phòng chống nhiễm độc công trình ngầm | 283 |
Chương 16: Phòng chống tiếng ồn và rung động trong xây dựng | 290 |
1. Nguồn phát sinh, tác hại của tiếng ồn và rung động trong xây dựng | 290 |
2. Mức ồn và rung động cho phép | 294 |
3. Biện pháp phòng chống tiếng ồn và rung động | 296 |
Chương 17: Đảm bảo ánh sáng cho không gian sản xuất và xây dựng | 300 |
1. Tầm quan trọng của chiếu sáng trong xây dựng | 300 |
2. Những yếu tố cơ bản đối với chiếu sáng sản xuất | 301 |
3. Chiếu sáng tự nhiên, nhân tạo | 304 |
4. Thiết kế chiếu sáng | 306 |
5. Kiểm tra độ chiếu sáng nơi làm việc | 307 |
Chương 18: Phòng chống tác hại của các chất phóng xạ trong xây dựng | 308 |
1. Khái niệm chung về chất phóng xạ và tia phóng xạ | 308 |
2. Ảnh hưởng của tia phóng xạ và chất phóng xạ đối với cơ thể | 312 |
3. Các yêu cầu vệ sinh và an toàn khi làm việc tiếp xúc với tia phóng xạ | 313 |
4. Yêu cầu khi tiếp xúc với tia phóng xạ trong khi làm việc | 319 |
Chương 19: An toàn khi làm việc ở trường điện từ tần số thấp, cao và cực cao | 321 |
1. Sự hình thành trường điện từ có tần số thấp, tần số cao và cực cao trong xây dựng | 321 |
2. Tác dụng của trường điện từ tới cơ thể con người | 324 |
3. Các biện pháp phòng chống | 328 |
Chương 20: Phương tiện bảo vệ cá nhân | 331 |
1. Đối tượng phạm vi áp dụng | 331 |
2. Yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân | 331 |
3. Điều kiện được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 332 |
4. Nguyên tắc cấp phát, sử dụng và bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân | 332 |
5. Vì sao cần có phương tiện bảo vệ cá nhân | 333 |
6. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 334 |
Phần thứ tư | |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |
Chương 21: Chế độ huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động | |
đối với người sử dụng lao động và đối với người lao động | 339 |
1. Đối tượng huấn luyện | 339 |
2. Huấn luyện về ATLĐ, VSLĐ đối với người sử dụng lao động | 340 |
3. Huấn luyện về ATLĐ, VSLĐ đối với người NLĐ | 341 |
4. Huấn luyện đối với NLĐ làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ | 342 |
5. Tư thế làm việc của NLĐ | 344 |
Chương 22: Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động | |
trong công tác bảo hộ lao động | 347 |
1. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động | 347 |
2. Quyền và nghĩa vụ của người NLĐ | 348 |
3. Trách nhiệm của người sử dụng lao động | 349 |
Chương 23: Một số chế độ bảo hộ lao động đối với người lao động | 352 |
1. Thời giờ làm việc và nghỉ ngơi | 352 |
2. Chế độ làm việc đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên | |
và một số lao động khác | 355 |
3. Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật | |
cho người làm việc trong điều kiện có yếu tố độc hại, nguy hiểm | 356 |
4. Chế độ bồi thường, trợ cấp đối với NLĐ bị TNLĐ, BNN | 358 |
5. Chế độ ăn giữa ca | 360 |
6. Các phương tiện chăm sóc sức khoẻ | 361 |
Tài liệu tham khảo | 365 |