Tác giả | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Ngoại |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5602-9 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4480-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Ngoại |
Số trang | 420 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong quá trình học tập các môn lâm sàng của sinh viên Y khoa chính quy có ba đợt học về chuyên ngành Ngoại: Năm thứ ba (Y3) học về triệu chứng học; năm thứ tư (Y4) và năm cuối (Y6) học về bệnh học ngoại khoa, cả lý thuyết và thực hành.
Cuốn giáo trình “BÀI GIẢNG BỆNH HỌC NGOẠI KHOA” dành ,cho sinh viên Y năm thứ tư (Y4) gồm chủ yếu là các chủ đề bệnh học ngoại khoa cấp cứu (88%), cung cấp các kiến thức cơ bản về bệnh lý, nguyên nhân, chẩn đoán và sơ lược điều trị. Sách được tái bản lần này trong bối cảnh việc định kỳ cập nhật kiến thức y khoa, đánh giá chương trình đào tạo, sách giáo khoa, giáo trình là yêu cầu bắt buộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chuẩn năng lực cơ bản của ba ngành: Bác sĩ y khoa, Răng Hàm Mặt và Điều dưỡng cũng đã được Bộ Y tế công bố chính thức từ năm 2015, do vậy các trường Y có nhiệm vụ phải cập nhật, hoặc xây dựng mới các chương trình và giáo trình giảng dạy tương ứng để đạt được chuẩn năng lực này. Phương pháp dạy - học có nhiều thay đổi, theo hướng tăng cường tính tự chủ của người học, áp dụng rộng rãi hình thức học tập từ xa, online... do vậy Bộ môn Ngoại rất cần có đầy đủ phương tiện, học liệu, trong đó giáo trình đạt chuẩn là thành tố quan trọng, giúp cho sinh viên, học viên, có thể tự đọc, tự học, tự nghiên cứu trước khi lên lớp, trước khi đi thực hành tại bệnh viện.
Cuốn giáo trình này có nội dung bám sát khung chương trình và chuẩn năng lực hiện hành, được viết bởi các giảng viên của Bộ môn Ngoại trường Đại học Y Hà Nội, những người rất có kinh nghiệm trong giảng dạy hàn lâm, viết sách, đồng thời cũng là những bác sĩ có tay nghề chuyên môn cao, đã và đang trực tiếp hành nghề Y tại các bệnh viện lớn ở Hà Nội, nên đảm bảo tính lý thuyết cũng như thực tiễn lâm sàng.
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | 7 |
Lời nói đầu | 9 |
Viêm ruột thừa | 15 |
(Trịnh Văn Tuấn) | |
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng | 30 |
(Phạm Đức Huấn, Nguyễn Hoàng) | |
Chấn thương bụng | 40 |
(Trần Hiếu Học, Phạm Hoàng Hà) | |
Vết thương bụng | 52 |
(Trần Hiếu Học, Phạm Hoàng Hà) | |
Viêm tụy cấp | 58 |
(Trần Bảo Long) | |
Hội chứng tắc ruột | 67 |
(Trịnh Văn Tuấn) | |
Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng | 89 |
(Trần Bảo Long) | |
Ung thư dạ dày | 103 |
(Phạm Đức Huấn, Nguyễn Hoàng) | |
Ung thư đại tràng | 117 |
(Phạm Đức Huấn, Đỗ Trường Sơn, Quách Văn Kiên) | |
Sỏi đường mật chính | 133 |
(Trần Bảo Long) | |
Hẹp môn vị | 145 |
(Phạm Đức Huấn) | |
Gãy Pouteau - Colles | 153 |
(Hoàng Minh Thắng, Phùng Ngọc Hòa) | |
Gãy thân xương cánh tay | 164 |
(Đặng Hoàng Giang, Đào Xuân Thành) | |
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em (Vũ Tú Nam, Phùng Ngọc Hòa) | 175 |
Gãy hai xương cẳng tay | 187 |
(Phùng Ngọc Hòa) | |
Gãy cổ xương đùi | 197 |
(Đỗ Văn Minh) | |
Gãy thân xương đùi | 213 |
(Phùng Ngọc Hòa, Trần Trung Dũng) | |
Gãy hai xương cẳng chân | 221 |
(Phùng Ngọc Hòa, Trần Trung Dũng) | |
Trật khớp khuỷu | 229 |
(Phùng Ngọc Hòa) | |
Trật khớp vai | 236 |
(Phùng Ngọc Hòa, Đào Xuân Thành) | |
Trật khớp háng | 246 |
(Phùng Ngọc Hòa, Hoàng Minh Thắng) | |
Trật khớp gối | 257 |
(Hoàng Minh Thắng, Đinh Ngọc Sơn) | |
Sỏi tiết niệu | 266 |
(Hoàng Long, Nguyễn Đình Liên) | |
Chấn thương thận | 288 |
(Hoàng Long) | |
Chấn thương niệu đạo | 303 |
(Hoàng Long, Nguyễn Huy Hoàng) | |
Chấn thương bàng quang | 317 |
(Hoàng Long, Nguyễn Đình Liên) | |
Chấn thương ngực kín và các thể bệnh thường gặp | 329 |
(Phạm Hữu Lư, Nguyễn Hữu Ước) | |
Vết thương ngực hở | 345 |
(Phạm Hữu Lư, Nguyễn Hữu Ước) | |
Chấn thương, vết thương động mạch chi | 357 |
(Vũ Ngọc Tú, Nguyễn Hữu Ước) | |
Chấn thương sọ não | 368 |
(Kiều Đình Hùng) | |
Vết thương sọ não | 378 |
(Kiều Đình Hùng) | |
Chấn thương cột sống | 386 |
(Nguyên Vũ) | |
Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú | 397 |
(Vũ Hồng Tuân, Nguyễn Việt Hoa, Hoàng Văn Hùng) | |
Hội chứng tắc ruột sơ sinh | 407 |
(Vũ Hồng Tuân, Nguyễn Việt Hoa, Hoàng Văn Hùng) |