Tác giả | Trường Đại học Y hà Nội - Khoa Y học cổ truyền |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5153-6 |
ISBN điện tử | 978-604-66-5827-6 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Trường Đại học Y hà Nội - Khoa Y học cổ truyền |
Số trang | 252 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thực hiện một số điều của Luật giáo dục, Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Y tế đã ban hành chương trình khung đào tạo Bác sĩ đa khoa. Bộ Y tế tổ chức biên soạn tài liệu dạy - học các môn cơ sở, chuyên môn và cơ bản chuyên ngành theo chương trình trên nhằm từng bước xây dựng bộ sách chuẩn về chuyên môn để đảm bảo chất lượng đào tạo nhân lực y tế.
Sách “Y học cổ truyền” được biên soạn dựa trên chương trình giáo dục đại học của Trường Đại học Y Hà Nội trên cơ sở chương trình khung đã được phê duyệt. Sách được các nhà giáo giàu kinh nghiệm và tâm huyết với công tác đào tạo biên soạn theo phương châm: Kiến thức cơ bản, hệ thống; nội dung chính xác, khoa học; cập nhật các tiến bộ khoa học, kỹ thuật hiện đại vào thực tiễn Việt Nam.
Sách “Y học cổ truyền” đã được Hội đồng chuyên môn Thẩm định sách và tài liệu dạy - học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa của Bộ Y tế thẩm định vào năm 2006. Trong quá trình sử dụng, sách được chỉnh lý, bổ sung và cập nhật.
MỤC LỤC | ||
Lời giới thiệu | 3 | |
Lời nói đầu | 5 | |
Phần I. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ NỀN YHCT VIỆT NAM - CHỦ TRƯƠNG KẾT HỢP YHCT VỚI YHHĐ VÀ HIỆN ĐẠI HÓA YHCT TRONG GIAO ĐOẠN CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC | Nguyễn Nhược Kim | 15 |
| 15 | |
| 18 | |
| 18 | |
| 19 | |
| 20 | |
| 20 | |
Phần II. KHÁI NIỆM VỀ LÝ LUẬN Y HỌC CỔ TRUYỀN | 21 | |
Học thuyết Âm dương và ứng dụng trong y học | Nguyễn Nhược Kim | 21 |
| Nguyễn Thị Thu Hà | 21 |
| 22 | |
| 24 | |
Học thuyết ngũ hành và ứng dụng trong y học | Phạm Văn Trịnh | 27 |
| Nguyễn Thị Thu Hà | 27 |
| 27 | |
| 29 | |
Học thuyết tạng phủ - kinh lạc | Nguyễn Văn Toại | 33 |
| 33 | |
| 36 | |
| 37 | |
Nguyên nhân gây bệnh | Nguyễn Văn Toại | 40 |
| Trần Quanh Minh | 40 |
| 40 | |
Tứ chẩn | Nguyễn Văn Toại | 47 |
| 47 | |
| 50 | |
| 50 | |
| 52 | |
Bát cương | Nguyễn Văn Toại | 54 |
| 54 | |
| 55 | |
| 56 | |
| 56 | |
Bát pháp | Nguyễn Văn Toại | 58 |
| Trịnh Thị Lụa | 58 |
| 59 | |
| 59 | |
| 60 | |
| 60 | |
| 61 | |
| 61 | |
| 62 | |
Phần III. PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH KHÔNG DÙNG THUỐC | 64 | |
Phương pháp châm cứu | Trần Quang Đạt | 64 |
| Lê Thành Xuân | 64 |
| 64 | |
| 70 | |
| 72 | |
Cơ chế tác dụng của châm cứu | Trần Quang Đạt | 74 |
| Lê Thành Xuân | 74 |
| 75 | |
| 77 | |
Khái quát về học thuyết kinh lạc | Trần Quang Đạt | 84 |
| Lê Thành Xuân | 84 |
| 84 | |
| 85 | |
| 86 | |
| 86 | |
| 87 | |
| 88 | |
| 89 | |
| 90 | |
| 91 | |
| 92 | |
| 94 | |
| 93 | |
| 95 | |
| 96 | |
| 98 | |
| 99 | |
| 100 | |
Huyệt theo vùng và công thức điều trị | Lê Thành Xuân | 102 |
| 102 | |
| 102 | |
| 102 | |
| 102 | |
| 104 | |
| 104 | |
| 104 | |
| 104 | |
| 104 | |
| 106 | |
| 106 | |
| 106 | |
| 107 | |
| 107 | |
| 109 | |
| 110 | |
| 110 | |
| 110 | |
| 110 | |
| 111 | |
| 112 | |
| 112 | |
| 112 | |
| 112 | |
| 113 | |
| 113 | |
| 113 | |
| 113 | |
| 114 | |
| 114 | |
Phương pháp xoa bóp bấm huyệt YHCT | Trần Thị Hải Vân | 117 |
| 117 | |
| 118 | |
| 122 | |
Phần IV. THUỐC NAM VÀ MỘT SỐ VỊ THUỐC THƯỜNG DÙNG | 127 | |
Đại cương về thuốc cổ truyền | Nguyễn Thị Thanh Tú | 127 |
| 127 | |
| 127 | |
| 130 | |
| 131 | |
| 133 | |
| 133 | |
| 134 | |
Thuốc nam sử dụng trong cơ sở khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Nguyễn Văn Phúc | 136 |
| 136 | |
| 137 | |
| 137 | |
Giá trị tài nguyên thực vật, tài nguyên cây thuốc | Nguyễn Văn Phúc | 163 |
| 163 | |
| 164 | |
| 167 | |
Phần V. ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP | 176 | |
Cảm cúm | Đặng Kim Thanh | 176 |
| 176 | |
| 176 | |
| 177 | |
| 177 | |
| 179 | |
Liệt dây thần kinh VII ngoại biên | Nguyễn Thị Kim Dung | 181 |
| 181 | |
| 181 | |
| 182 | |
| 184 | |
Mày đay | Tạ Văn Bình | 186 |
| 186 | |
| 186 | |
| 187 | |
| 189 | |
Đau dây thần kinh hông to | Lê Thị Hiền | 193 |
| 193 | |
| 194 | |
| 194 | |
| 195 | |
| 196 | |
Đau vai gáy | Lê Thị Hiền | 198 |
| 198 | |
| 199 | |
| 199 | |
| 202 | |
Tâm căn suy nhược | Đặng Minh Hằng | 203 |
| 203 | |
| 205 | |
| 205 | |
| 208 | |
Viêm khớp dạng thấp | Phạm Quốc Toán | 212 |
| 212 | |
| 212 | |
| 212 | |
| 212 | |
| 215 | |
Viêm quanh khớp vai | Đặng Minh Hằng | 217 |
| 217 | |
| 218 | |
| 219 | |
Đau vùng thắt lưng | Đặng Kim Thanh | 225 |
| 225 | |
| 226 | |
| 230 | |
Phục hồi chức năng vận động cho bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não | Nguyễn Thị Thu Hà | 232 |
| 232 | |
| 233 | |
| 233 | |
| 235 | |
Đau đầu cơ năng | Nguyễn Thị Thu Hà | 237 |
| 237 | |
| 237 | |
| 237 | |
Công thức huyệt điều trị các bệnh thường gặp | Nguyễn Thị Thu Hà | 242 |
| 242 | |
| 242 | |
| 243 | |
| 243 | |
| 243 | |
| 244 | |
| 244 | |
| 244 | |
| 245 | |
| 246 | |
| 246 | |
| 246 | |
| 246 | |
Tài liệu tham khảo | 249 |